ĐH Tôn Đức Thắng: Xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2 hệ đại học
(Dân trí) - ĐH Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Nhìn chung điểm chuẩn các ngành không cao, đa phần bằng với mức điểm sàn của Bộ công bố. Điểm tuyển cao nhất là 18 thuộc ngành thi khối H.
Trường dành đến 1.200 chỉ tiêu để xét tuyển NV2 hệ đại học, còn hệ cao đẳng là 600 chỉ tiêu.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
101 | Công nghệ thông tin | 14 A, D1 |
102 | Toán-Tin ứng dụng | 13 A |
103 | Điện-Điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) | 13 A |
104 | Bảo hộ lao động | 13 A , 14 B |
105 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 A |
106 | Xây dựng cầu đường | 13 A |
107 | Cấp thoát nước-Môi trường nước | 13 A ,14 B |
108 | Qui hoạch đô thị | 13 A, V |
201 | Công nghệ hóa học | 15 A, 17 B |
300 | Khoa học môi trường | 15 A, B |
301 | Công nghệ sinh học | 15 A, B |
401 | Tài chính-Tín dụng | 16 A, D1 |
402 | Kế toán-Kiểm toán | 16 A, D1 |
403 | Quản trị kinh doanh | 16 A, D1 |
404 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 16 A, D1 |
405 | QTKD chuyên ngành Nhà hàng-khách sạn | 16 A, D1 |
406 | Quan hệ lao động | 13 A, D1 |
501 | Xã hội học | 13 A, D1, 14 C |
502 | Việt Nam học (chuyên ngành Du Lịch) | 13 A, D1, 14 C |
701 | Tiếng Anh | 14 D1 |
704 | Tiếng Trung Quốc | 13 D1, D4 |
707 | Trung - Anh | 13 D1, D4 |
800 | Mỹ thuật công nghiệp | 18 H |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
C65 | Công nghệ thông tin | 10 A, D1 |
C66 | Điện-Điện tử | 10 A |
C67 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 10 A |
C69 | Kế toán-Kiểm toán | 10 A, D1 |
C70 | Quản trị kinh doanh | 10 A, D1 |
C71 | Tài chính-tín dụng | 10 A, D1 |
C72 | Tiếng Anh | 10 D1 |