ĐH Văn hóa TPHCM: Điểm chuẩn NV1 bằng điểm sàn

(Dân trí) - Mặc dù lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn nhưng chỉ có 494 thí sinh trúng tuyển vào hệ ĐH và 22 thí sinh trúng tuyển hệ CĐ của ĐH Văn hóa TPHCM. Trường phải xét thêm NV2 tới gần 800 chỉ tiêu.

Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành cụ thể

Hệ ĐH:

Tên Ngành

ngành

Khối

 thi

Chỉ tiêu

Điểm NV1

Số thí sinh trúng tuyển NV1

Khoa học thư viện

101

C

50

14.0

28

D1

50

13.0

11

Bảo tàng học

111

C

20

14.0

8

D1

20

13.0

3

Việt Nam học

121

C

120

14.0

69

D1

120

13.0

177

D3

10

13.0

0

D4

10

13.0

3

Kinh doanh xuất bản phẩm

131

C

60

14.0

33

D1

60

13.0

13

Quản lý Văn hoá

141

C

100

14.0

18

Quản lý Hoạt động Âm nhạc

141

R1

80

13.0

54

Quản lý Hoạt động Sân khấu

141

R2

30

13.0

20

Quản lý Hoạt động Mỹ thuật

141

R3

10

13.0

3

Đạo diễn sự kiện văn hóa

141

R4

30

13.0

22

Nghệ thuật dẫn chương trình

141

R5

30

13.0

19

Văn hoá Dân tộc Thiểu số VN

151

C

25

14.0

6

D1

25

13.0

0

Văn hoá học

161

C

25

14.0

5

D1

25

13.0

2

Tổng

 

900

 

494


Hệ CĐ:

Tên Ngành

ngành

Khối

 thi

Chỉ tiêu

Điểm NV1

Số thí sinh trúng tuyển NV1

Khoa học thư viện

C65

C

50

11.0

4

D1

50

10.0

1

Bảo tàng học

C66

C

25

11.0

1

D1

25

10.0

0

Việt Nam học

C67

C

50

11.0

1

D1

50

10.0

6

Kinh doanh xuất bản phẩm

C68

C

25

11.0

0

D1

25

10.0

3

Quản lý Văn hoá

C69

C

100

11.0

6

Tổng

 

 

400

 

22

 Để đảm bảo đủ chỉ tiêu, ĐH Văn hóa TPHCM thông báo xét tuyển NV2 với chỉ tiêu cụ thể:

Hệ ĐH:

Tên ngành

ngành

Chỉ tiêu

NV2

Khối

 thi

Mức điểm

ĐKXT NV2

Ghi chú

Khoa học thư viện

101

61

C

14.0

 

D1

13.0

 

Bảo tàng học

111

29

C

14.0

 

D1

13.0

 

Việt Nam học

121

11

C

14.0

 

D1

13.0

 

D3

13.0

 

D4

13.0

 

Kinh doanh xuất bản phẩm

131

74

C

14.0

 

D1

13.0

 

Quản lý Văn hoá

141

82

C

14.0

 

Quản lý hoạt động Âm nhạc

141

26

R1

13.0

Năng khiếu 1 >= 6.0 điểm

Năng khiếu 2 >=6.0 điểm

Quản lý hoạt động  Sân khấu

141

10

R2

13.0

Quản lý hoạt động  Mỹ thuật

141

7

R3

13.0

Đạo diễn sự kiện văn hóa

141

8

R4

13.0

Nghệ thuật dẫn chương trình

141

11

R5

13.0

Văn hoá Dân tộc Thiểu số VN

151

44

C

14.0

 

D1

13.0

 

Văn hoá học

161

43

C

14.0

 

D1

13.0

 

Tổng

 

406

 

 

 

 

Hệ CĐ:

Tên Ngành

ngành

Chỉ tiêu

NV2

Khối

 thi

Mức điểm

ĐKXT NV2

Khoa học thư viện

C65

95

C

11.0

D1

10.0

Bảo tàng học

C66

49

C

11.0

D1

10.0

Việt Nam học

C67

93

C

11.0

D1

10.0

Kinh doanh xuất bản phẩm

C68

47

C

11.0

D1

10.0

Quản lý Văn hoá

C69

94

C

11.0

Tổng

 

378

 

 

Nguồn xét tuyển hệ Cao đẳng chính quy: Thí sinh dự thi tuyển sinh kỳ thi tuyển sinh ĐH, năm 2011 có cùng khối thi.

Lê Phương