Điểm chuẩn CĐ Y tế Huế, xét tuyển NV2 ĐH Tây Bắc, CĐSP Lạng Sơn

(Dân trí) - Sáng 19/8, trường CĐ Y tế Huế vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển vào trường. Cũng trong sáng nay trường ĐH Tây Bắc, CĐSP Lạng Sơn cũng chính thức thông báo chỉ tiêu mà mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2.

Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. CĐ Y tế Huế

Điểm trúng tuyển NV1:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

01

Cao đẳng Điều dưỡng

13.0

02

Cao đẳng Hộ sinh

11.0

03

Cao đẳng KTXN Y học

13.5

04

Cao đẳng Dược

11.5

 

2. ĐH Tây Bắc

* Xét tuyển NV2:

 - Hệ đào tạo ĐH

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ tiêu tuyển NV2

Sư phạm Toán - Lý

01

A

13,0

60

Sư phạm Tin học

03

A

13,0

60

D1

13,0

Sư phạm Vật lý

04

A

13,0

50

Sư phạm Sinh - Hoá

06

A

13,0

50

B

14,0

Sư phạm Văn-GDCD

08

C

14,0

60

Sư phạm Sử-Địa

10

C

14,0

60

Giáo dục Chính trị

13

C

14,0

10

Sư phạm Tiếng Anh

17

D1

13,0

10

Chăn nuôi

19

A

13,0

30

B

14,0

Bảo vệ thực vật

20

A

13,0

30

B

14,0

Nông học

21

A

13,0

30

B

14,0

Kế toán

23

A

15,0

20

D1

15,0

Công nghệ thông tin

24

A

13,0

40

D1

13,0

Quản trị Kinh doanh

25

A

13,0

50

D1

13,0

Tài chính - Ngân hàng

26

A

16,0

23

D1

16,0

 - Hệ đào tạo trình độ cao đẳng   

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ tiêu tuyển NV2

Sư phạm Toán - Lý

C65

A

10,0

45

Sư phạm Văn - GDCD

C66

C

11,0

45

Sư phạm Sử - Địa

C67

A

10,0

45

C

11,0

Sư phạm Hoá - Sinh

C68

A

10,0

45

B

11,0

Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

45

D1

10,0

Tin học ứng dụng

C71

A

10,0

45

D1

10,0

Giáo dục Thể chất

C79

T

10,0

45

Giáo dục Mầm non

C69

M

9,0

45

Tiếng Anh

C72

D1

10,0

40

Ghi chú: Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng như sau: Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm. Đối với thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.  

 3. CĐ SP Lạng Sơn

 * Điểm trúng tuyển NV1

 

Tên trường - Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Sư phạm Toán  (Chuyên ngành Toán-Lý)

01

A

10

Sư phạm Lý      (Chuyên ngành Lý – KTCN)

02

A

10

Sư phạm Ngữ văn   (Chuyên ngành Văn – Sử)

03

C

11

Sư phạm Sinh  (Chuyên ngành Sinh – Hóa)

04

B

11

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(KTCN-KTNN-KTGĐ)

05

A, B

A:10
B:11

Sư phạm Giáo dục Tiểu học

06

A, C

A:11
C: 11,5

Sư phạm Giáo dục Mầm non

07

M

10

Sư phạm Âm nhạc

08

N

10

Sư phạm Mỹ thuật

09

H

10

Sư phạm Tiếng Anh

10

D1,2,3,4

10

Tiếng Trung Quốc

11

D1,2,3,4

10

Tiếng Anh

12

D1,2,3,4

10

Tin học ứng dụng

13

A, D1,2,3,4

10

Việt Nam học
(Chuyên ngành Văn hoá du lịch)

14

C, D1,2,3,4

C:11; D:10

Thông tin - Thư viện

15

C, D1,2,3,4

C:11; D:10

Giáo dục thể chất

16

T

10

 

* Xét tuyển NV2

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Mức điểm

 nhận hồ sơ

Sư phạm Toán

01

A

15

10,0

Sư phạm Lý     

02

A

36

10,0

Sư phạm Ngữ văn  

03

C

3

11,0

Sư phạm Sinh 

04

B

8

11,0

SP Kỹ thuật công nghiệp

05

A, B

49

A:10,0 - B:11,0

SP Giáo dục Tiểu học

06

A, C

5

A:11,0 - C:11,5

Sư phạm Giáo dục Mầm non

07

M

30

10,0

Sư phạm Âm nhạc

08

N

27

10,0

Sư phạm Mỹ thuật

09

H

24

10,0

Sư phạm Tiếng Anh

10

D1,2,3,4

43

10,0

Tiếng Trung Quốc

11

D1,2,3,4

18

10,0

Tiếng Anh

12

D1,2,3,4

40

10,0

Tin học ứng dụng

13

A,D1,2,3,4

22

10,0

Việt Nam học  

14

C,D1,2,3,4

21

D:10,0 - C:11,0

Thông tin - Thư viện

15

C,D1,2,3,4

24

D:10,0 - C:11,0

Giáo dục thể chất

16

T

24

10,0

 Lưu ý: Các ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở Lạng Sơn, các ngành ngoài SP tuyển sinh thí sinh cả nước.  

Nguyễn Hùng