Điểm chuẩn của ĐH Thương Mại sẽ như thế nào?
(Dân trí) - Để các thí sinh sớm có cái nhìn về khả năng điểm chuẩn vào từng ngành của ĐH Thương Mại, <i>Dân trí</i> xin cung cấp vùng phổ điểm của các ngành. Kết quả phân tích này dựa vào điểm thi các môn thi và điểm ưu tiên (nếu có).
Xin lưu ý các bạn thí sinh: Kết quả phân tích này chỉ có tính chất tham khảo. Để biết mình có trúng tuyển hay không cần phải đợi nhà trường công bố điểm chuẩn chính thức. Cách thức xem phổ điểm như sau: Mức điểmX tương ứng với Số thí sinh đạt Y nghĩa là ở mức điểm X có Y thí sinh đạt được trở lên. Vùng bôi đậm có thể là điểm chuẩn dự kiến.
1. Ngành Ngôn ngữ Anh (mã 701): Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
Ngành có 637 thí sinh đăng ký. Số thí sinh có tổng điểm 20,0 trở lên là 377, mức điểm cao nhất là 33,0.
Mức điểm | 21.0 | 21.5 | 22.0 | 22.5 | 23.0 | 23.5 | 24.0 |
Số TS đạt | 328 | 292 | 266 | 241 | 216 | 188 | 179 |
2. Ngành Kinh tế (mã ngành 401)
Ngành có 810 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất 25,0 và thấp nhất là 1,0. Số thí sinh có tổng từ 14,0 trở lên là 444.
Mức điểm | 15.0 | 15.5 | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 |
Số TS đạt | 404 | 388 | 369 | 346 | 312 | 295 | 268 | 238 | 210 |
3. Ngành Kế Toán (mã ngành 402)
Ngành có 3.406 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 26.0. Số thí sinh có tổng điểm từ 15,0 trở lên là 1.587
Mức điểm | 19.0 | 19.5 | 20.0 | 20.5 | 21.0 | 21.5 | 22.0 | 22.5 | 23.0 |
Số TS đạt | 807 | 676 | 559 | 447 | 357 | 275 | 198 | 136 | 80 |
4. Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch (mã ngành 403)
Ngành có 2.063 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 24,5. Số thí sinh có điểm từ 15,0 trở lên là 544.
Mức điểm | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 |
Số TS đạt | 377 | 311 | 246 | 188 | 140 | 103 | 77 |
5. Quản trị doanh nghiệp thương mại (mã ngành 404)
Ngành có 980 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 25,5. Số thí sinh có điểm từ 15,0 trở lên là 498.
Mức điểm | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 |
Số TS đạt | 430 | 392 | 352 | 301 | 275 | 237 | 203 |
6. Ngành Thương mại Quốc tế (mã ngành 405)
Ngành có 686 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 25,5. Số thí sinh có điểm từ 15,0 trở lên là 417.
Mức điểm | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 |
Số TS đạt | 358 | 327 | 284 | 258 | 216 | 190 | 158 |
7. Ngành Marketing Thương mại (mã ngành 406)
Ngành có 1.865 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 24,5. Số thí sinh có điểm từ 16,0 trở lên là 665.
Mức điểm | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 | 19.5 | 20.0 |
Số TS đạt | 479 | 399 | 336 | 268 | 223 | 168 | 120 |
8. Ngành Thương mại Điện tử (mã ngành 407)
Ngành có 1.036 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 27,0. Số thí sinh có điểm từ 15,0 trở lên là 468.
Mức điểm | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 |
Số TS đạt | 369 | 313 | 251 | 214 | 168 | 130 | 107 |
9. Ngành Tài chính-Ngân hàng (mã ngành 408)
Ngành có 1.907 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 27,0. Số thí sinh có điểm từ 17,0 trở lên là 742.
Mức điểm | 19.0 | 19.5 | 20.0 | 20.5 | 21.0 | 21.5 | 22.0 |
Số TS đạt | 461 | 380 | 314 | 247 | 195 | 151 | 115 |
10. Hệ thống thông tin Kinh tế (mã ngành 409)
Ngành có 1.197 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 23,5. Số thí sinh có điểm từ 14,0 trở lên là 386.
Mức điểm | 15.0 | 15.5 | 16.0 | 16.5 | 17.0 |
Số TS đạt | 277 | 227 | 189 | 154 | 114 |
11. Ngành Luật Thương mại (mã ngành 410)
+ Khối A: Có 825 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 23,0. Số thí sinh có tổng điểm 13,0 trở lên là 348.
Mức điểm | 15.0 | 15.5 | 16.0 | 16.5 | 17.0 |
Số TS đạt | 172 | 142 | 113 | 91 | 71 |
+ Khối D1: Có 519 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 21,5. Số thí sinh có tổng điểm 15,0 trở lên là 183
Mức điểm | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 |
Số TS đạt | 119 | 98 | 177 | 54 | 40 |
12. Quản trị nguồn nhân lực thương mại (mã ngành 411)
Ngành có 1.428 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 24,0. Số thí sinh có điểm từ 16,0 trở lên là 277.
Mức điểm | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 |
Số TS đạt | 217 | 164 | 137 | 101 | 73 |
13. Quản trị Thương hiệu (mã ngành 412)
+ Khối A: Có 976 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 25,0. Số thí sinh có tổng điểm 13,0 trở lên là 286.
Mức điểm | 15.0 | 15.5 | 16.0 | 16.5 | 17.0 |
Số TS đạt | 135 | 103 | 75 | 54 | 37 |
+ Khối D1: Có 1.277 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 24,0. Số thí sinh có tổng điểm 15,0 trở lên là 483
Mức điểm | 16.0 | 16.5 | 17.0 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | 19.0 |
Số TS đạt | 347 | 280 | 230 | 174 | 131 | 95 | 66 |
14. Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng (mã ngành 413)
+ Khối D1: Có 199 thí sinh dự thi. Số thí sinh có điểm từ 13.0 trở lên là 109. Tổng điểm cao nhất là 19,5
Mức điểm | 13.5 | 14.0 | 14.5 | 15.0 | 15.5 |
Số TS đạt | 97 | 80 | 67 | 50 | 45 |
+ Khối A: Có 200 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 19,0. Số thí sinh có tổng điểm 13,0 trở lên là 43. Số thí sinh có tổng 15 trở lên là 13. Như vậy điểm chuẩn ngành này sẽ ở mức 14,5-15.0. Chỉ tiêu còn thiếu xét tuyển NV2.
15. Quản trị kinh doanh tổng hợp (mã ngành 414)
Ngành có 1.622 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 24,5. Số thí sinh có điểm từ 18,0 trở lên là 342.
Mức điểm | 18.5 | 19.0 | 19.5 | 20.0 | 20.5 |
Số TS đạt | 280 | 220 | 172 | 129 | 94 |
Nguyễn Hùng