Điểm chuẩn ĐH DL Phương Đông, CĐ Giao thông vận tải miền Trung
(Dân trí)- Trường ĐH DL Phương Đông vừa công bố điểm chuẩn NV1 và NV2 cả hệ đại học và cao đẳng. Theo đó, điểm chuẩn tất cả các ngành của trường đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn ĐH DL Phương Đông năm 2011 như sau (dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3):
Trình độ đại học | Trình độ cao đẳng | |||||||
Ngành | Mã | Khối | Chuẩn | Ghi chú | Ngành | Mã | Khối | Chuẩn |
CN thông tin | 100 | A,D1 | 13 | CN thông tin | C65 | A,D1 | 10 | |
Kiến trúc | 110 | V | 19 | Môn vẽ ³ 5, hệ số 2 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quảntrị Du lịch) | C66 | A | 10 |
C | 11 | |||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng | 111 | A | 13 | D | 10 | |||
Kế toán | C67 | A,D | 10 | |||||
CNKT Cơ - Điện tử | 112 | A | 13 | KT Xây dựng | C68 | A | 10 | |
CNKT Điện, điện tử | 113 | A | 13 | Ghi chú: 1. Điểm KV, ƯT được cộng: - KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5 - ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2 2. Thi sinh không trúng tuyển đại học theo NV1vào trường Phương Đông, nhưng đủ điểm sàn cao đẳng có thể đăng ký xét tuyển vào học cao đẳng ngành tương ứng: - Tin học: khối A,D1 Mã : C65 - Du lịch: khối A, C, D. Mã : C66 - Kế toán: khối A, D. Mã : C67 - Xây dựng: khối A. Mã : C68 3. Thí sinh không trúng tuyển đại học, cao đẳng có thể đăng ký học các hệ sau: a/ Hệ trung cấp chuyên nghiệp các ngành: Tin học, Du lịch, Kế toán. Đăng ký học tại Khoa Trung cấp và dạy nghề. Địa chỉ: số 228 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04.36243406/36243407 b/ Hệ Trung cấp nghề và Cao đẳng nghề các ngành: Cắt gọt kim loại, Chế tạo thiết bị cơ khí, Điện dân dụng và công nghiệp. Đăng ký học tại Khoa Điện-Cơ điện tử. Địa chỉ: số 228 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04.38633063 c/ Hệ liên kết với nước ngoài (Nam Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Malaysia) Đăng ký học tại phòng 201, trường ĐH Phương Đông, số 201B phố Trung Kính, phường Yên hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 04. 37848518 - Máy lẻ: 201 | ||||
KT xây dựng công trình giao thông | 115 | A | 13 | |||||
Kinh tế xây dựng | 116 | A, D | 13 | |||||
Công nghệ sinh học | 301 | A | 13 | |||||
B | 14 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 302 | A | 13 | |||||
B | 14 | |||||||
Q.Trị doanh nghiệp | 401 | A | 13 | |||||
D | 13 | |||||||
Quản trị Du lịch | 402 | A | 13 | |||||
C | 14 | |||||||
D | 13 | |||||||
Quản trị Văn phòng | 403 | A | 13 | |||||
C | 14 | |||||||
D | 13 | |||||||
Tài chính ngân hàng | 410 | A | 13 | |||||
D | 13 | |||||||
Kế toán | 411 | A | 13 | |||||
D | 13 | |||||||
Tiếng Anh | 751 | D1 | 13 | |||||
Tiếng Trung | 754 | D | 13 | |||||
Tiếng Nhật | 756 | D | 13 |
Trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2011 hệ đại học (dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3):
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành | |||||
Ngành | Mã | Khối | Điểm sàn | Số lượng | Ghi chú |
Công nghệ thông tin | 100 | A,D1 | 13 | 150 | |
Công nghệ Điện tử viễn thông | 101 | A,D1 | 13 | 70 | |
Kiến trúc | 110 | V | 21 | 100 | Môn vẽ ³ 5, Hệ số 2 hệ số 2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 111 | A | 13 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 112 | A | 13 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 113 | A | 13 | 70 | |
KT XD công trình giao thông | 115 | A | 13 | 60 | |
Kinh tế xây dựng | 116 | A,D | 13 | 100 | |
Công nghệ sinh học | 301 | A | 13 | 120 | |
B | 14 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 302 | A | 13 | 140 | |
B | 14 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 401 | A | 13 | 90 | |
D | 13 | ||||
Quản trị Du lịch | 402 | A | 13 | 90 | |
C | 14 | ||||
D | 13 | ||||
Quản trị Văn phòng | 403 | A | 13 | 90 | |
C | 14 | ||||
D | 13 | ||||
Tài chính ngân hàng | 410 | A | 13 | 300 | |
D | 13 | ||||
Kế toán | 411 | A | 13 | 280 | |
D | 13 | ||||
Tiếng Anh | 751 | D1 | 13 | 100 | |
Tiếng Trung | 754 | D | 13 | 70 | |
Tiếng Nhật | 756 | D | 13 | 70 |
Ghi chú: Điểm KV, ƯT được cộng: KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5 & ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành | |||||
Ngành | Mã | Khối | Điểm sàn | Số lượng | Ghi chú |
Công nghệ thông tin | C65 | A,D1 | 10 | 50 | |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) | C66 | A | 10 | 50 | |
C | 11 | ||||
D | 10 | ||||
Kế toán | C67 | A,D | 10 | 100 | |
Công nghệ KT xây dựng | C68 | A | 10 | 50 |
Ghi chú: + Điểm KV, ƯT được cộng:
- KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5
- ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2
+ Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 Cao đẳng của các thí sinh có kết quả thi đại học và kết quả thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Trường CĐ Giao thông vận tải miền Trung thông báo điểm chuẩn NV1, NV2 năm 2011 như sau:
Điểm chuẩn NV1:
-Điểm thi Đại học khối A và D1,2,3,4 cho cả 3 chuyên ngành (Xây dựng cầu đường bộ; Cơ khí sửa chữa ôtô, máy xây dựng; Kế toán doanh nghiệp) là: 10 điểm
- Điểm thi Cao đẳng khối A và D1,2,3,4 cho cả 3 chuyên ngành (Xây dựng cầu đường bộ; Cơ khí sửa chữa ôtô, máy xây dựng; Kế toán doanh nghiệp) là: 10 điểm
1. Chỉ tiêu tuyển sinh : 300s/v (Hệ chính quy)
2. Vùng tuyển : Trong cả nước
3. Đối tượng tuyển sinh : Thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng (khối A, D1,2,3,4) năm 2011 có điểm thi đạt điểm sàn Cao đẳng trở lên (10 điểm).
4. Ngành đào tạo :
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành quy ước | Khối thi (Đại học, Cao đăng) |
1 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ) | 01 | A |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí sửa chữa ôtô, máy xây dựng) | 02 | A |
3 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 03 | A, D1,2,3,4 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học hoặc Cao đẳng năm 2011 (phiếu số 1, bản gốc)
- Một phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại liên lạc (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ
Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ:
- Kể từ ngày 25/8/2011 đến 17h00 ngày 15/9/2011.
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban tuyển sinh – Trường Cao đẳng Giao thông vận tải miền Trung (xã Nghi Liên – TP Vinh – Tỉnh Nghệ An) - ĐT: 038.3852810 – 038.3851270
Hồng Hạnh