Điểm chuẩn ĐH Thành Đô, ĐH DL Đông Đô, ĐH DL Hải Phòng

(Dân trí) - Ba trường đại học trên vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào trường năm 2011. Theo đó, điểm chuẩn vào các trường đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Trường ĐH Thành Đô vừa công bố điểm chuẩn NV1 vào hệ đại học và cao đẳng. Trường thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và dành 3.500 chỉ tiêu xét tuyển NV2, trong đó 1.750 chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học.

Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ đại học như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêuxét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

101

A, D1: 13

120

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

102

A: 13

120

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

A, D1: 13

100

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô **

104

A: 13

100

5

Kế toán

105

A, D1: 13

250

6

Quản trị kinh doanh

107

A, D1: 13

180

7

Quản trị khách sạn **

108

A, D1: 13

100

8

Quản trị văn phòng

109

A, D1: 13 - C: 14

160

9

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

111

A, D1: 13 - C: 14

100

10

Tiếng Anh

112

D1: 13

100

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường **

113

A: 13 – B: 14

100

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **

114

A: 13

100

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **

115

A, D1: 13

100

14

Tài chính - Ngân hàng **

106

A, D1: 13

120

Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Cao đẳng:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêuxét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

01

A, D1: 10

100

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

02

A: 10

100

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

03

A, D1: 10

120

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

04

A: 10

100

5

Kế toán

05

A, D1: 10

200

6

Quản trị kinh doanh

07

A, D1: 10

120

7

Quản trị khách sạn **

08

A, D1: 10

100

8

Quản trị văn phòng

09

A, D1: 10 - C: 11

200

9

Khoa học thư viện

10

A, D1: 10 - C: 11

60

10

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

11

A, D1: 10 - C: 11

100

11

Tiếng Anh

12

D1: 10

100

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

A: 10 – B: 11

100

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

A: 10

100

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **

15

A, D1: 10

100

15

Tài chính - Ngân hàng **

06

A, D1: 10

150

Mức điểm chuẩn NV1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3; Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên điểm chuẩn được áp dụng mức ưu tiên theo qui định (mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm))

Trường ĐH dân lập Đông Đô tuyển sinh đại học năm 2011 theo hình thức xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2), nguyện vọng 3 (NV3). Chỉ tiêu tuyển sinh 1.100. Phạm vi xét tuyển trên cả nước.

Đối tượng tuyển sinh: Tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có kết quả thi ≥ điểm sàn (kể cả điểm ưu tiên) theo quy định của Bộ GD-ĐT vào các ngành sau:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

KHỐI TUYỂN

GHI CHÚ

1

Kiến trúc

101

V

- Đối với ngành Kiến trúc: Trường chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số ≥ điểm sàn khối A (kể cả điểm ưu tiên) trong đó môn vẽ ≥ 4.0 điểm.
- Học phí các ngành 101,102,103,104,701, 704: 720.000đ/tháng. Các ngành còn lại 700.000đ/tháng (mỗi học kỳ 5 tháng x 2 học kỳ/năm).
- Sinh viên tự túc chổ ở.
- Số lượng thí sinh xét tuyển vào các ngành không hạn chế.

2

Công nghệ thông tin

102

A

3

Kỹ thuật điện tử,truyền thông(Điên tử-Viễn thông)

103

A

4

Kỹ thuật xây dựng(Xây dựng dân dụng và CN)

104

A

5

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường)

301

A,B

6

Công nghệ sinh học

302

A, B

7

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp,Quản trị du lich, Kế toán kiểm toán,Tài chính ngân hàng,Marketing)

401

A,D1,2,3,4,5,6

8

Tài chính – Ngân hàng

404

A

9

Thông tin học:- Quản trị thông tin- Thông tin thư viện

601

C, D1,2,3,4,5,6

10

Quan hệ quốc tế

602

C, D1,2,3,4,5,6

11

Việt nam học(Văn hóa du lịch)

603

C,D1,2,3,4,5,6

12

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

701

D1

13

Ngôn ngữ Trung quốc (Tiếng Trung)

704

D1,2,3,4,5,6

Năm 2011 Trường ĐH dân lập Hải Phòng tổ chức xét tuyển NV2 hệ Đại học và Cao đẳng trên toàn quốc đối với các thí sinh đạt điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Cụ thể các ngành nghề như sau:

Stt

Ngành đào tạo

Mã trường

Mã ngành

Khối thi

Hệ Đại học

1

Công nghệ thông tin

DHP

101

A

2

Kỹ thuật Điện - Điện tử:

+ Điện dân dụng & công nghiệp

DHP

102

A

+ Điện tử viễn thông

DHP

103

A

3

Kỹ thuật công trình :

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

DHP

104

A

+ Xây dựng cầu đường

DHP

105

A

+ Xây dựng và quản lý đô thị

DHP

106

A

+ Cấp thoát nước

DHP

107

A

+ Kiến trúc

DHP

109

V

4

Công nghệ chế biến & bảo quản thực phẩm

DHP

202

A-B

5

Kỹ thuật Môi trường

DHP

301

A-B

6

Quản trị kinh doanh:

DHP

+ Kế toán kiểm toán

DHP

401

A-D1-D3

+ Quản trị doanh nghiệp

DHP

402

A-D1-D3

+ Tài chính ngân hàng

DHP

403

A-D1-D3

+ Kinh doanh chứng khoán

DHP

405

A-D1-D3

7

Việt Nam học (Văn hoá du lịch)

DHP

601

C-D1-D3

8

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

DHP

701

D1

Hệ Cao đẳng

1

Công nghệ thông tin

DHP

C65

A

2

Kỹ thuật Điện - Điện tử:

DHP

+ Điện dân dụng & công nghiệp

DHP

C66

A

3

Kỹ thuật công trình :

DHP

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

DHP

C67

A

+ Xây dựng cầu đường

DHP

C68

A

4

Quản trị kinh doanh:

DHP

+ Kế toán kiểm toán

DHP

C69

A-D1-D3

5

Việt Nam học (Văn hoá du lịch)

DHP

C70

C-D1-D3

Hồng Hạnh