Điểm chuẩn HV Quản lý GD, CĐ VHNT TPHCM, CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum

(Dân trí) - HV Quản lý GD tiếp tục dành 300 chỉ tiêu để xét NV2 đối với ngành Tin học Ứng dụng và Tâm lý giáo dục. Đối với CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum thì dành 510 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào tất cả các ngành.

Mức điểm chuẩn, điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Việt Nam học

01

C

14.0

Khoa học Thư viện

02

C

11.0

Kinh doanh xuất bản phẩm

03

C

11.0

Quản lý văn hóa

04

C

12.5

Thanh nhạc

05

N

15.0

Diễn viên kịch - điện ảnh

06

S

19.5

Đạo diễn sân khấu

07

S

17.5

Thiết kế công nghiệp

08

H

16.5

Thiết kế thời trang

09

H

16.0

Sư phạm Âm nhạc

11

N

16.0

Sư phạm Mỹ thuật

12

H

16.0

Lưu ý:

- Đối với ngành Nhiếp ảnh (Mã ngành 10) do số lượng thí sinh dự thi quá ít, Hội đồng tuyển sinh không xét tuyển ngành này. Thí sinh dự thi ngành này nếu có điểm thi từ 16.00 điểm trở lên được xét chuyển sang ngành Sư phạm mỹ thuật (Mã ngành 12) cùng khối thi. Thí sinh có nguyện vọng thì làm đơn xin chuyển ngành gởi Hội đồng tuyển sinh (xét tuyển NV2).

- Đối với ngành Diễn viên kịch - điện ảnh (Mã ngành 06), nếu thí sinh không đạt điểm chuẩn nhưng có kết quả thi từ 17.50 điểm trở lên được xét chuyển sang ngành Đạo diễn sân khấu (Mã ngành 07) cùng khối thi. Thí sinh có nguyện vọng thì làm đơn xin chuyển ngành gởi Hội đồng tuyển sinh (xét tuyển NV2).

2. HV Quản lý giáo dục
Điểm chuẩn HV Quản lý GD, CĐ VHNT TPHCM, CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum - 1

3. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum

* Điểm trúng tuyển NV1


Tên ngành

ngành

Khối

thi

Chỉ tiêu

Điểm TT NV1

Đào tạo trình độ Cao đẳng

- Kế toán doanh nghiệp

01

A

280

10

- Quản trị kinh doanh

02

A

70

10

- Tin học tài chính kế toán

- Tin học quản lý

03

A

60

50

10

- Quản lý đất đai

04

A

60

10

- Lâm sinh

05

B

40

11

- Trồng trọt

06

B

40

11

- Chăn nuôi

07

B

40

11

* Xét tuyển NV2

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Đào tạo trình độ cao đẳng

Kế toán doanh nghiệp

01

A, D1-6

200

10

B

11

Quản trị kinh doanh

02

A,D1-6

50

10

B

11

-Tin học tài chính kế toán

-Tin học quản lý

03

A,D1-6

50

50

10

B

11

Quản lý đất đai

04

A,D1-6

40

10

B

11

Lâm sinh

05

A,D1-6

40

10

B

11

Trồng trọt

06

A,D1-6

40

10

B

11

Chăn nuôi

07

A,D1-6

40

10

B

11

Nguyễn Hùng