Điểm chuẩn NV1, NV2 Học viện Hành chính, CĐ Cộng đồng HN, Điện tử - Điện lạnh HN
(Dân trí) - Học viện Hành chính dành nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ khá cao, phía Bắc là 18 điểm; phía Nam 17 điểm đối với khối A,D1, khối C là 18 điểm.
I. Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A - diện có ngân sách đào tạo)
1. Ngành Kế toán
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 15.0 | 14.0 | 13.0 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 14.5 | 13.5 | 12.5 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 14.0 | 13.0 | 12.0 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 13.5 | 12.5 | 11.5 |
2. Ngành Công nghệ KTXD
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 9.5 | 8.5 | 7.5 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.0 | 7.0 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
3. Ngành Công nghệ KT Điện
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 12.0 | 11.0 | 10.0 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 11.5 | 10.5 | 9.5 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 11.0 | 10.0 | 9.0 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 10.5 | 9.5 | 8.5 |
4. Ngành Hệ thống thông tin quản lý
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 9.5 | 8.5 | 7.5 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.0 | 7.0 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
5. Ngành Quản trị Kinh doanh
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 13.5 | 12.5 | 11.5 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 13.0 | 12.0 | 11.0 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 12.5 | 11.5 | 10.5 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 12.0 | 11.0 | 10.0 |
6. Ngành Tài chính Ngân hàng
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 15.5 | 14.5 | 13.5 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 15.0 | 14.0 | 13.0 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 14.5 | 13.5 | 12.5 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 14.0 | 13.0 | 12.0 |
1. Ngành Kế toán
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 11.5 | 10.5 | 9.5 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 11.0 | 10.0 | 9.0 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 10.5 | 9.5 | 8.5 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
2. Ngành Công nghệ KTXD
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 9.5 | 8.5 | 7.5 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.0 | 7.0 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
3. Ngành Công nghệ KT Điện
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 10.5 | 9.5 | 8.5 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 9.5 | 8.5 | 7.5 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.0 | 7.0 |
4. Ngành Hệ thống thông tin quản lý
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 9.5 | 8.5 | 7.5 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.0 | 7.0 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
5. Ngành Quản trị Kinh doanh
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 10.5 | 9.5 | 8.5 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 9.5 | 8.5 | 7.5 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.0 | 7.0 |
6. Ngành Tài chính Ngân hàng
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT 2 | ƯT 1 | |
KV 3 | Điểm trúng tuyển | 11.5 | 10.5 | 9.5 |
KV 2 | Điểm trúng tuyển | 11.0 | 10.0 | 9.0 |
KV 2 – NT | Điểm trúng tuyển | 10.5 | 9.5 | 8.5 |
KV 1 | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.0 | 8.0 |
Điểm chuẩn trường CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội:
Hồng Hạnh