Điểm chuẩn NV1, xét tuyển NV2 ĐH Tây Nguyên

(Dân trí) - Ngành có điểm chuẩn cao nhất của ĐH Tây Nguyên là Y đa khoa. Các ngành đào tạo được xác định điểm chuẩn dành cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên và khu vực ngoài Tây Nguyên thông qua điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Cụ thể, thí sinh ở khu vực Tây Nguyên thì mỗi khu vực ưu tiên, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm. Đối với thí sinh ngoài khu vực Tây Nguyên thì mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Ngành đào tạo

Khối

Điểm TT NV1

Sư phạm Toán

101

A

17,0

Sư phạm Vật lý

102

A

14,0

Công nghệ thông tin

103

A

13,0

Sư phạm Hóa học

104

A

14,5

Sư phạm Sinh học

301

B

15,0

Bảo vệ thực vật

302

B

14,0

Khoa học cây trồng

303

B

14,0

Chăn nuôi

304

B

14,0

Thú y

305

B

14,0

Lâm sinh

306

B

14,0

Y đa khoa

307

B

23,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

308

B

17,0

Điều dưỡng

309

B

18,5

Sinh học

310

B

14,0

Kinh tế nông nghiệp

401

A,D1

13,0

Quản trị kinh doanh

402

A

13,5

D1

14,0

Kế toán

403

A

15,0

D1

14,0

Quản lý đất đai

404

A

13,5

Công nghệ sau thu hoạch

405

A

13,0

B

14,0

Tài chính-Ngân hàng

406

A

17,0

D1

16,0

Công nghệ kĩ thuật điện tử

501

A

13,0

Công nghệ môi trường

502

A

13,0

Sư phạm Ngữ văn

601

C

14,5

Giáo dục chính trị

604

C

14,0

Giáo dục thể chất

605

T

19,5

Văn học

606

C

14,0

Triết học

608

C

14,0

D1

13,0

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

15,0

Ngôn ngữ Anh

702

D1

13,0

Giáo dục Tiểu học

901

A

15,0

C

17,0

Giáo dục tiểu học - tiếng JRAI

902

C

14,0

D1

13,0

Giáo dục mầm non

903

M

20,0

Hệ cao đẳng

Quản lý đất đai

C65

A

10,0

Quản ký tài nguyên và môi trường

C66

B

11,0

Chăn nuôi

C67

B

11,0

Lâm sinh

C68

B

11,0

Khoa học cây trồng(trồng trọt)

C69

B

11,0

* Xét tuyển NV2

Tên ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Đào tạo trình độ đại học:

Công nghệ thông tin

103

A

50

13.0

Công nghệ sau thu hoạch

405

A

20

13,0

B

40

14,0

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

501

A

50

13,0

Công nghệ Môi trường

502

A

40

13.0

Bảo vệ thực vật

302

B

40

14,0

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

303

B

30

14,0

Chăn nuôi

304

B

60

14,0

Thú y

305

B

30

14,0

Lâm sinh

306

B

30

14,0

Sinh học

310

B

50

14.0

Giáo dục chính trị

604

C

40

14.0

Văn học

606

C

60

14.0

Triết học

608

C

30

14,0

D1

30

13,0

Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai

902

C

20

14,0

D1

20

13,0

Ngôn ngữ Anh

702

D1

30

13,0

Đào tạo trình độ cao đẳng

Quản lý đất đai

C65

A

30

10,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

C66

B

30

11,0

Chăn nuôi

C67

B

60

11,0

Lâm sinh

C68

B

60

11,0

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

C69

B

60

11,0

Nguồn xét tuyển ĐH là những thí sinh dự thi ĐH năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Đối với hệ CĐ thì nguồn xét tuyển từ thí sinh tham dự kì thi ĐH, CĐ năm 2011.

Nguyễn Hùng