Điểm chuẩn NV2 của ĐH Công nghiệp TPHCM, ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM)
(Dân trí) - So với điểm xét tuyển thông báo trước đây, điểm trúng tuyển NV2 của 2 trường này đều không thay đổi nhiều. Hai trường này cũng không xét them NV3
ĐH Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 như sau:
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV2 |
Bậc ĐH | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 101 | 13,5 |
Công nghệ cơ khí | 102 | 14,0 |
Công nghệ Nhiệt lạnh | 103 | 13,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 104 | 13,0 |
Khoa học Máy tính | 105 | 13,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 106 | 13,0 |
Công nghệ May | 107 | 13,0 |
Công nghệ Cơ - Điện tử | 108 | 13,0 |
Công nghệ Hóa | 201 | A: 15,0; B: 19,5 |
Công nghệ Thực phẩm | 202 | A: 15,0; B: 20,0 |
Công nghệ Sinh học | 203 | A: 14,0; B: 19,0 |
Công nghệ Hóa dầu | 204 | A: 16,5; B: 21,0 |
Công nghệ Phân tích | 205 | A: 14,0; B: 18,5 |
Công nghệ Môi trường | 301 | A: 15,0; B: 18,5 |
Quản trị Kinh doanh | 401 | A: 17,5; D1: 17,5 |
Kế toán - Kiểm toán | 402 | A: 18,5; D1: 18,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 403 | A: 18,5; D1: 18,5 |
Kinh doanh Quốc tế | 404 | A: 17,5; D1: 17,5 |
Kinh doanh Du lịch | 405 | A: 16,0; D1: 16,0 |
Quản trị Marketing | 406 | A: 14,5; D1: 14,5 |
Tài chính Doanh nghiệp | 407 | A: 16,0; D1: 16,0 |
| C67 | 11,5 |
Bậc CĐ | ||
Công nghệ Điện tử | C66 | A: 11,5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện | C67 | A: 12,0 |
Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô) | C70 | A: 12,0 |
Công nghệ Môi trường | C74 | A: 12,0; B: 14,0 |
Kế toán | C76 | A: 13,0; D1:12,5 |
Ngành Quản trị Kinh doanh | C77 |
|
- Quản trị Kinh doanh |
| A: 13,0; D1:13,0 |
- Kinh doanh Quốc tế |
| A: 12,0; D1: 12,0 |
- Kinh doanh Du lịch |
| A: 11,5; D1: 11,5 |
- Quản trị Marketing |
| A: 11,0; D1: 11,0 |
Tài chính Ngân hàng | C78 | A: 14,0; D1:13,5 |
Công nghệ May | C81 | A: 10,0 |
Ngoại ngữ (Anh văn) | C82 | D1: 12,0 |
Tương tự, điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) không thay đổi nhiều so với điểm công bố xét tuyển. Cụ thể:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin | A | 14.5 |
Khoa học máy tính | A | 14.5 |
Điện tử viễn thông | A | 14.5 |
Kỹ thuật y sinh | A | 18 |
B | 17.5 | |
Công nghệ sinh học | A | 14.5 |
B | 15.5 | |
D1 | 15.5 | |
Quản lý & phát triển nguồn lợi thủy sản | A | 14.5 |
B | 14.5 | |
D1 | 15.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A | 16.5 |
B | 17.5 | |
D1 | 17.5 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A | 15.5 |
D1 | 15.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | A | 14.5 |
Còn với các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài, tất cả các ngành đều lấy điểm trúng tuyển bằng điểm sàn ĐH do Bộ GD-ĐT quy định.
Thụy An