Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sài Gòn, ĐH Quốc tế Hồng Bàng

(Dân trí) - Tối qua, nhiều trường tiếp tục công bố điểm trúng tuyển NV2 và điểm xét tuyển NV3. Dưới đây là điểm chuẩn của ĐH Sài Gòn và ĐH Quốc tế Hồng Bàng

ĐH Sài Gòn không xét thêm NV3. Các điểm trúng tuyển NV2 dưới đây dành cho HSPT, KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Đ   Điểm trúng tuyển NV2 hệ đại học

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

104

A

14,0

2

Khoa học thư viện

(chuyên ngành Thư viện - Thông tin)

602

A

13,5

B

15,5

C

14,5

D1

13,5

3

Sư phạm Lịch sử

612

C

15,0

4

GD Chính trị

614

C

15,0

D1

15,0

5

Quản lí giáo dục

913

A

14,5

C

14,5

D1

14,5

Chú ý: Thí sinh đăng kí xét tuyển vào ngành Kĩ thuật điện, điện tử (ngành 103) có tổng điểm từ 14,0 trở lên, được chuyển sang học ngành Kĩ thuật điện tử, truyền thông (ngành 104).

Đ Điểm trúng tuyển NV1, NV2, hệ cao đẳng

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

1

CĐ Tài chính – Ngân hàng

C75

A

 

14,0

D1

 

14,0

2

CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

11,5

12,0

3

CĐ Kế toán

C66

A

13,0

13,5

D1

13,5

14,0

4

CĐ Quản trị kinh doanh

C67

A

13,0

13,5

D1

13,5

14,0

5

CĐ Công nghệ kĩ thuật môi trường

C68

A

11,5

12,0

B

14,0

14,5

6

CĐ Việt Nam học (VH-DL)

C69

C

12,5

13,0

D1

12,0

12,5

7

CĐ Quản trị văn phòng

C70

C

13,5

14,0

D1

11,5

12,0

8

CĐ Thư ký văn phòng

C71

C

12,5

13,0

D1

11,5

12,0

9

CĐ Tiếng Anh (TM-DL)

C72

D1

13,5

14,0

10

CĐ Khoa học thư viện

C73

A

10,0

10,5

B

11,0

11,5

C

11,0

11,5

D1

10,0

10,5

11

CĐ Lưu trữ học

C74

C

11,0

11,0

D1

10,0

10,0

12

CĐ Sư phạm Toán học

C85

A

14,5

15,0

13

CĐ Sư phạm Vật lí

C86

A

13,5

14,0

14

CĐ Sư phạm Hóa học

C87

A

13,5

14,0

15

CĐ SP Kĩ thuật công nghiệp

C89

A

10,0

10,0

16

CĐ Sư phạm Sinh học

C90

B

14,5

15,0

17

CĐ SP Kĩ thuật nông nghiệp

C91

B

11,0

11,0

18

CĐ SP Kinh tế gia đình

C92

B

11,0

11,0

19

CĐ Sư phạm Ngữ văn

C93

C

14,0

14,5

20

CĐ Sư phạm Lịch sử

C94

C

13,0

13,5

21

CĐ Sư phạm Địa lý

C95

A

12,0

12,5

C

13,5

14,0

22

CĐ GD Công dân – Công tác Đội

C96

C

 

11,0

23

CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C97

D1

14,5

15,0

24

CĐ GD Tiểu học

C98

A

12,5

13,0

D1

13,5

14,0

Còn ĐH Quốc tế Hồng Bàng cũng công bố điểm trúng tuyển NV2 bằng điểm sàn tất các ngành. Riêng khối H,V là 15 điểm; khối T 13 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2). Tuy nhiên trường vẫn tiếp tục xét tuyển NV3 với chỉ tiêu ở bậc ĐH là 770 và CĐ là 819.

Dưới đây là điểm sàn xét tuyển NV3 và chỉ tiêu từng ngành như sau:

STT

Tên ngành đào tạo


ngành

Khối
thi

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ


I.

Bậc đại học


1

- Công nghệ thông tin

101

A,D

30

13


2

- Kỹ thuật điện, điện tử

102

A

29

13


3

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

A

27

13


4

- Kỹ thuật công trình xây dựng

104

A

19

13


5

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

105

A

26

13


6

- Khoa học môi trường

300

A,B

40

A:13;B14


7

-  Điều dưỡng

301

B

6

14


8

- Kỹ thuật y học (xét nghiệm y khoa)

302

B

20

14


9

- Kinh tế (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tài chính, Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính ngân hàng; Luật kinh doanh)

400

A,D

64

13


10

- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; Quản trị khách sạn, resort, condominium; Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống; Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn; Quản lý đô thị)

401

A,D

123

13


11

- Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội - ngoại thất)

800

H,V

29

15


12

- Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại)

801

H,V

20

15


13

- Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn)

802

H,V

7

15


14

- Công nghệ điện ảnh - truyền hình (gồm các chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ)

803

H,V

38

15


15

- Kiến trúc

805

V

50

15


16

- Đông Nam Á học

601

C,D

29

C: 14; D:13


17

- Trung Quốc học

602

C,D

22

C: 14; D:13


18

- Nhật Bản học

603

C,D

24

C: 14; D:13


19

- Hàn Quốc học

604

C,D

20

C: 14; D:13


20

- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; Sở hữu trí tuệ; Văn sử địa cho sinh viên quốc tế)

605

C,D

17

C: 14; D:13


21

- Truyền thông đa phương tiện

606

C,D

15

C: 14; D:13


22

- Ngôn ngữ Anh

701

D

12

13


23

- Ngôn ngữ Pháp

702

D

20

13


24

- Quan hệ quốc tế

706

A,D

21

13


25

- Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Bóng đá (Sân cỏ, Futsal); Điền kinh; Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển); Quản lý Thể dục thể thao & Võ thuật; Võ thuật  Vovinam - Việt võ đạo, Võ thuật cổ truyền Việt Nam;  Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT(B))

901

T

62

13




 

Tổng

 

 

770

 


II.

Các ngành bậc cao đẳng


1

- Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

C65

C,D

172

C:11; D:10


2

- Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị ngoại thương; Quản trị Marketing; Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; Quản trị khách sạn, resort, condominium; Quản trị Nhà hàng - dịch vụ ăn uống; Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn)

C66

A,D

289

10


3

- Kế toán (Kế toán; Kế toán tài chính ngân hàng; Kế toán doanh nghiệp)

C67

A,D

125

10


4

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường, metro)

C68

A

68

10


5

- Công nghệ thông tin

C69

A,D

27

10


6

-         Điều dưỡng

C81

B

47

11


7

-         Kỹ thuật y học (Xét nghiệm y khoa)

C82

B

37

11


8

-         Khoa học môi trường

C83

A,B

54

A:10; B:11


Tổng

819

 


 Thụy An