Điểm chuẩn NV2 ĐH Hải Phòng, CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại

(Dân trí) - Ngày 17/9, Trường ĐH Hải Phòng, CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại thông báo điểm chuẩn NV2. Cả hai trường trên không xét tuyển NV3.

 

Điểm chuẩn trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại:

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

Quản rị kinh doanh

40

A, D1

Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.5 điểm

Phiếu điểm CĐ: A;D: 11.5 điểm

Kinh doanh thương mại

41

A, D1

Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.0 điểm

Phiếu điểm CĐ: A;D: 10.0 điểm

Quản trị khách sạn

42

A,D1

Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.0 điểm

Phiếu điểm CĐ: A;D: 10.0 điểm

Marketting

43

A, D1

Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.0 điểm

Phiếu điểm CĐ: A;D: 10.0 điểm

Kế toán

44

A

Phiếu điểm ĐH: 11.5 điểm

Phiếu điểm CĐ: 14.5 điểm

Tài chính ngân hàng

45

A

Phiếu điểm ĐH: 10.5 điểm

Phiếu điểm CĐ: 13.5 điểm

Hệ thống thông tin quản lý

46

A

Phiếu điểm ĐH: 10.0 điểm

Phiếu điểm CĐ: 10.0 điểm

Công nghệ Kỹ thuật hoá học

47

A, B

Phiếu điểm ĐH;CĐ: A: 10.0 điểm

Phiếu điểm ĐH,CĐ: B: 11.0 điểm

Tiếng Anh

48

D1

Phiếu điểm ĐH;CĐ:10.0 điểm

Ngày nhập học: + Ngày 01/10/2011: ngành 40; 41; 42; 43; 46; 47

+ Ngày 02/10/2011: ngành 45; 46; 48

Nhà trường đã gửi GBNH đến cho thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ ghi trong hồ sơ đăng ký xét tuyển. Nếu đến ngày nhập học thí sinh chưa nhận được GBNH thìđúng thời gian quyđịnh trênđến trường nhà trường vẫn làm thủ tục tiếp nhận thí sinh trúng tuyển.

Trường ĐH Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển NV2 - Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2011; thời gian và địa điểm nhận Giấy báo nhập học như sau:

Thí sinh trúng tuyển NV2 nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại Trường ĐH Hải Phòng (Hội trường A1 - 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng). Thời gian: Từ 9h00 đến 16h00 các ngày 19, 20/9/2011.

Những thí sinh không đến nhận Giấy trúng tuyển trực tiếp, Nhà trường sẽ gửi Giấy nhập học về theo địa chỉ đã đăng ký khi xét tuyển NV2.

Điểm trúng tuyển NV2 các ngành như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1

- ĐHSP Toán (THPT)

101

A

13,0

2

- ĐHSP Vật lý (THPT)

103

A

13,0

3

- ĐHSP Hoá học (THPT)

104

A

13,0

4

- ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp

105

A

13,0

5

- ĐHSP Ngữ văn

601

C

14,0

6

- ĐHSP Địa lí

602

C

14,0

7

- Giáo dục Chính trị

905

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

1

- Cử nhân Toán học

151

A

13,0

2

- Công nghệ thông tin

152

A

13,0

3

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

154

A

13,0

4

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

156

A

13,0

5

- Công nghệ chế tạo máy cơ khí

158

A

13,0

6

- Khoa học cây trồng

351

A

13,0

B

14,0

7

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

A

13,0

B

14,0

8

- Chăn nuôi

353

A

13,0

B

14,0

9

- Cử nhân Kinh tế

453

A

14,0

D1

14,0

10

- Cử nhân Văn học

651

C

14,0

11

- Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

12

- Cử nhân Việt Nam học

653

C

14,0

D1

13,0

13

- Cử nhân Công tác xã hội

654

C

14,0

D1

13,0

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

1

- CĐSP Vật lí

C65

A

10,0

2

- CĐSP Hóa học

C66

A

10,0

B

11,0

3

- CĐSP Ngữ Văn

C67

C

12,0

4

- CĐ Giáo dục mầm non

C71

M

14,0

 5

- CĐ Kế toán

C72

A

11,5

D1

11,5

6

- CĐ Quản trị Kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

7

- CĐ Quản trị Văn phòng

C74

C

11,5

D1

10,5

8

- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C75

A

11,0

Ghi chú:

Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

Hồng Hạnh