Điểm chuẩn NV2 ĐH KHTN Hà Nội, Viện ĐH Mở, ĐH Sài Gòn

(Dân trí) - Ba trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội, Viện ĐH Mở, ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn NV2. Cả 3 trường đều không xét tuyển NV3

1. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV2

Toán học

101

A

18,5

Toán-Cơ

102

A

17,0

Toán-Tin ứng dụng

103

A

20,0

Khoa học vật liệu

107

A

17,0

Khí tượng-Thủy văn-Hải dương

110

A

17,0

Công nghệ biển

112

A

17,0

Địa lý

204

A

17,0

Địa chính

205

A

17,0

Địa chất

206

A

17,0

Địa kỹ thuật-địa môi trường

208

A

17,0

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

A

17,0

Sinh học

301

A

17,0

Khoa học đất

203

A

17,0

* Điểm chuẩn là tổng điểm thi tuyển sinh (không có môn nào bị điểm 0) áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Toán học (mã 101) có tổng điểm từ 17,0 đến 18,0 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Toán-Cơ (mã 102).

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Toán-Tin ứng dụng (mã 103) có tổng điểm từ 17.0 đến 19,5 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học (mã 110).

Thí sinh trúng tuyển theo NV2 nhập học từ ngày 14/9 đến 17/9/2010 tại phòng 320, tầng 3 - nhà T1, Trường ĐHKHTN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

2. ĐH Sài Gòn

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

- Luật

503

A

15,5

D1

16,5

- Thư viện - Thông tin

602

C,D1

15,5

- Giáo dục chính trị

614

C

15,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điểm chuẩn

NV1

NV2

- Công nghệ Thông tin

C65

A

12,0

12,5

- Kế toán

C66

A

13,0

13,5

D1

13,0

13,5

- Quản trị kinh doanh

C67

A,D1

13,0

13,5

- Khoa học môi trường

C68

A

11,0

11,5

B

13,5

14,0

- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C69

C

13,0

13,5

D1

12,0

12,5

- Quản trị văn phòng

C70

C

13,0

14,0

D1

12,0

12,5

- Thư kí văn phòng

C71

C

12,0

12,5

D1

11,0

11,5

- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C72

D1

13,0

13,5

- Thư viện - Thông tin

C73

C

11,0

11,0

D1

10,0

10,5

- Lưu trữ học

C74

C

11,0

11,0

D1

10,0

10,5

- Sư phạm Toán học

C85

A

15,0

15,5

- Sư phạm Vật lí

C86

A

13,0

13,5

- Sư phạm Hóa học

C87

A

14,0

14,5

- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

C89

A

10,0

10,0

- Sư phạm Sinh học

C90

B

14,0

14,5

- Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp

C91

B

11,0

11,0

- Sư phạm Kinh tế gia đình

C92

B

11,0

11,0

- Sư phạm Ngữ văn

C93

C

15,0

15,5

- Sư phạm Lịch sử

C94

C

14,0

14,5

- Sư phạm Địa lí

C95

A

11,5

12,0

C

14,5

15,0

- Sư phạm Tiếng Anh

C97

D1

15,5

16,0

- Giáo dục Tiểu học

C98

A

12,5

13,0

D1

13,0

13,5

3. Viện ĐH Mở Hà Nội

Các ngành đào tạo đại học :

Khối

Điểm TT NV2

- Tin học ứng dụng

101

A

13,5

- Điện tử - Thông tin

102

A

13,5

- Công nghệ sinh học

301

B

15,0

- QTKD (Du lịch, Khách sạn)

403

D1

21,5

- Hướng dẫn du lịch

404

D1

20,0

- Luật kinh tế

501

A

15,0

- Luật quốc tế

502

A

13,5

Các ngành đào tạo cao đẳng :

- Tin học ứng dụng

C65

A

10,0

- Điện tử - Thông tin

C66

A

10,0

- Công nghệ sinh học

C67

B

11,0

- Kế toán

C68

D1

11,5

- Tài chính – Ngân hàng

C70

A

12,0

D1

12,5

- Thiết kế nội thất

C73

H

30,0

- Thời trang

C74

H

30,0

Các ngành 403, 404 môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Các ngành C73, C74 chỉ tuyển những thí sinh dự thi vào viện ĐH Mở Hà Nội - Môn vẽ hình họa và bố cụ màu tính hệ số.
 
Nguyễn Hùng