Điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển NV3 của ĐH DL Hùng Vương

(Dân trí) - Chiều qua, ĐH Dân lập Hùng Vương, TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ vào trường. Theo đó điểm chuẩn các ngành hệ ĐH ở các khối đều bằng mức điểm sàn. Bên cạnh đó trường cũng thông báo xét tuyển NV3 với 599 chỉ tiêu.

Năm nay, ĐH DL Hùng Vương có 1.500 chỉ tiêu NV2.

 

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 hệ ĐH như sau:

 

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV2

Số thí sinh trúng tuyển

Dự kiến số lượng nhập học

 1. Công nghệ Thông tin

102

Khối A: 13      Khối D: 13

32

957

 2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

103

Khối A: 13     

27

 3. Công nghệ Sau thu hoạch

300

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

23

 4. Quản trị Kinh doanh

401

Khối A: 13            Khối D: 13

321

 5. Quản trị Bệnh viện

402

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

97

 6. Tài chính Ngân hàng

403

Khối A: 13            Khối D: 13

761

 7. Kế Toán

404

Khối A: 13           Khối D: 13

213

 8. Du lịch

501

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13

74

 9. Tiếng Anh

701

Khối D: 13

39

 10. Tiếng Nhật

705

Khối D: 13

8

 

Lưu ý: Số liệu thí sinh trúng tuyển NV2 chưa tính số hồ sơ đến sau ngày 10/09/2009. Theo số liệu thống kê các năm trước, tỷ lệ sinh viên nguyện vọng 2 đăng ký nhập học khoảng 60%.

 

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 hệ CĐ:

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV2

Số TS trúng tuyển NV2

Dự kiến số lượng nhập học

 1. Công nghệ Thông tin

C65

160

Khối A: 10      Khối D: 10

58

87

 2. Du lịch

C66

Khối A: 11     Khối C: 12.5         Khối D: 11

65

 4. Công nghệ Sau thu hoạch

C70

Khối A: 10      Khối B: 11         Khối D: 10

32

 5. Tiếng Anh

C71

Khối D: 10

41

 6. Tiếng Nhật

C72

Khối D: 10

22

Tổng

218

87

Trình độ: Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung CĐ)

 1. Công nghệ Thông tin

C65

 

Khối A: 13      Khối D: 13

8

17

 2. Du lịch

C66

Khối A: 17      Khối C: 17         Khối D: 17

5

 4. Công nghệ Sau thu hoạch

C70

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

3

 5. Tiếng Anh

C71

Khối D: 13

24

 6. Tiếng Nhật

C72

Khối D: 13

2

Tổng

42

104

Lưu ý:  Thống kê lượng hồ sơ NV2 của những thí sinh thi theo đề chung ĐH là chưa tính số hồ sơ đến sau ngày 10/09/2010. Tỷ lệ sinh viên nguyện vọng 2 đăng ký nhập học khoảng 40%.

 

Trường ĐH DL Hùng Vương cũng tuyển 543 chỉ tiêu NV3 ở 10 ngành hệ ĐH với mức điểm xét tuyển bằng mức điểm sàn các khối A, B, C, D1. Nhưng riêng ngành Tài chính ngân hàng có  điểm sàn xét tuyển NV3 cao nhất lên tới 20 điểm ở khối A, D.

Dưới đây là điểm xét tuyển NV3 và chỉ tiêu:

 

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu cần tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét NV3

Đại học

 1. Công nghệ Thông tin

102

543

Khối A: 13      Khối D: 13

 2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

103

Khối A: 13

 3. Công nghệ Sau thu hoạch

300

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 4. Quản trị Kinh doanh

401

Khối A: 13      Khối D: 13

 5. Quản trị Bệnh viện

402

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 6. Tài chính Ngân hàng

403

Khối A: 20      Khối D: 20

 7. Kế Toán

404

Khối A: 13      Khối D: 13

 8. Du lịch

501

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13

 9. Tiếng Anh

701

Khối D: 13

 10. Tiếng Nhật

705

Khối D: 13

 Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung ĐH)

 1. Công nghệ Sau thu hoạch

C70

56

Khối A: 10      Khối B: 11         Khối D: 10

 2. Tiếng Nhật

C72

Khối D: 10

Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung cao đẳng)

 1. Công nghệ Sau thu hoạch

C70

 

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 2. Tiếng Nhật

C72

Khối D: 13

Tổng

599

 

 

Lê Phương