Điểm chuẩn NV2 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông, ĐH Ngoại thương
(Dân trí) - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngvà ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn NV2. Cả 2 trường trên đều không xét tuyển NV3.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào đại học hệ chính quy năm 2011 của Học viện như sau:
- Điểm trúng tuyển NV2 vào đại học chính quy
- Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 18,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 16,0 | ||
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 18,0 | ||
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 19,0 | 19,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 20,0 | 20,0 |
B. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 15,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 14,0 | ||
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 15,0 | ||
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 16,0 | 16,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 16,0 | 16,0 |
- Điểm trúng tuyển NV2 vào cao đẳng chính quy
- Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 13,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 13,0 | ||
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 13,0 | 13,0 | |
4. | Kế toán - mã C68 | 14,0 | 14,0 |
- Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 11,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 11,0 | ||
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 13,0 | 13,0 | |
4. | Kế toán - mã C68 | 12,5 | 12,5 |
Điểm chuẩn NV2 hệ đại học, cao đẳng trường ĐH Ngoại thương:
Điểm trúng tuyển NV 2 hệ Đại học Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn Khóa 50 - Học tại Cơ sở Quảng Ninh như sau:
Khối A: từ 21,0 điểm
Khối D: từ 19,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3.
Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối
tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 09 giờ, ngày 26/9/2011.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 Hệ cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế Khóa 7 tại Cơ sở 1 Hà Nội như sau:
Khối A: từ 18,0 điểm; khối D: từ 17,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 14 giờ 00, Thứ hai, ngày 26/9/2011.
Hồng Hạnh