Điểm chuẩn NV2, NV3 ĐH DL Lương Thế Vinh, Chu Văn An, Công nghệ Vạn Xuân: 13-14 điểm

(Dân trí) - Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, 3 vào các trường đại học dân lập trên đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường ĐH Lương Thế Vinh tuyển 1.400 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết vào từng trường.

ĐH dân lập Lương Thế Vinh:

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Các ngành đào tạo Đại học

1

Tin học.

101

A, D1

2

Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

102

A

3

Cơ khí chế tạo.

103

A

4

Ðiện Công nghiệp và Tự động hoá.

104

A

5

Xây dựng Cầu đường.

105

A

6

Công Nghệ Thực Phẩm

106

A, B

7

Bảo vệ thực vật.

301

A, B, D1,2,3,4

8

Nuôi trồng thuỷ sản.

306

A, B, D1,2,3,4

9

Thú y.

307

A, B, D1,2,3,4

10

Kế toán.

401

A, B, D1,2,3,4

11

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp.

402a

A, B, D1,2,3,4

- Quản trị du lịch và Khách sạn.

402b

A, B, D1,2,3,4

- Thương mại quốc tế.

402c

A, B, D1,2,3,4

12

Tài chính ngân hàng.

403

A, B, D1,2,3,4

13

Việt Nam học - Văn hoá du lịch.

602

C, D1,2,3,4

14

Thông tin thư viện.

603

C, D1,2,3,4

15

Tiếng Anh.

701

D1

Các ngành đào tạo Cao đẳng

1

Kế toán.

C65

A, B, D1,2,3,4

2

Xây dựng.

C66

A

3

Tin học ứng dụng.

C67

A, D1

4

Cơ khí.

C68

A

5

Tài chính ngân hàng.

C69

A, B, D1,2,3,4

6

Văn hoá du lịch.

C70

C, D1,2,3,4

*Chú ý: Tốt nghiệp cao đẳng sinh viên được học liên thông 1,5 năm lên đại học tại trường. Điều kiện: Đạt điểm sàn đại học (nếu xin vào ĐH) hoặc Cao đẳng (nếu xin vào CĐ).

Điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân năm 2011:

Bậc học

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Ngành

Mã ngành

Đại học

A,D1

13,00

- Quản trị kinh doanh
- Tài chính ngân hàng
- Kế toán

401
402
403

D1

13,00

-Tiếng Anh

701

B

14,00

-Công nghệ Sinh học

101

Cao đẳng

A,D1

10,00

-Kế toán

C65

Qui định cộng điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh năm 2011

TT

Nội dung

Cộng điểm



Khu vực

KV1

1.5

KV2-NT

1.0

KV2

0.5

KV3

0.0

Đối tượng

Nhóm ưu tiên 1

Đối tượng: 01; 02; 03; 04

2.0

Nhóm ưu tiên 2

Đối tượng: 05; 06; 07

1.0

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm sàn trở lên của Bộ GD-ĐT:

Bậc học

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Đại học

Tài chính ngân hàng

A,D1

100

13,0

Quản trị kinh doanh

A,D1

100

13,0

Kế toán

A,D1

100

13,0

Công nghệ sinh học

B

100

14,0

Cao đẳng

Kế toán

A,D1

150

10,0

Điểm chuẩn trường ĐH Chu Văn An:

Điểm trúng tuyển NV1:

NGÀNH

KHỐI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

HỆ ĐẠI HỌC

Kiến trúc công trình

V

10

(Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 10)

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

13

Công nghệ thông tin

A, D

13

Kỹ thuật điện, điện tử

A

13

Tài chính – Ngân hàng

A, D

13

Quản trị kinh doanh

A, D

13

Kế toán

A, D

13

Ngôn ngữ Anh

D

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

D

13

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

C, D

14, 13

HỆ CAO ĐẲNG

Tài chính – Ngân hàng

A, D

10

Công nghệ thông tin

A, D

10

Kế toán

A, D

10

Điểm xét tuyển NV2:

NGÀNH

KHỐI

ĐIỂM XÉT TUYỂN

HỆ ĐẠI HỌC: Chỉ tiêu 1000

Kiến trúc công trình

V

14

(Môn vẽ Mỹ Thuật được nhân hệ số theo quy định của trường tổ chức thi)

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

13

Công nghệ thông tin

A, D

13

Kỹ thuật điện, điện tử

A

13

Tài chính – Ngân hàng

A, D

13

Quản trị kinh doanh

A, D

13

Kế toán

A, D

13

Ngôn ngữ Anh

D

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

D

13

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

C, D

14, 13

HỆ CAO ĐẲNG: Chỉ tiêu 400

Tài chính – Ngân hàng

A, D

10

Công nghệ thông tin

A, D

10

Kế toán

A, D

10

Hồng Hạnh