Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 của ĐH Tôn Đức Thắng
(Dân trí) - Hôm nay, ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 của 23 ngành hệ ĐH và 8 ngành hệ CĐ. Trường nhận được tổng cộng gần 4.400 hồ sơ đăng ký xét tuyển trong khi chỉ tiêu là 1.705 (hệ ĐH là 1.220 chỉ tiêu).
Dưới đây là điểm chuẩn NV2 cụ thể của từng ngành dành cho đối tượng HSPT - KV3 như sau:
Bậc đại học:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
101 | Khoa học máy tính | 14 A, D1 |
102 | Toán ứng dụng | 13 A |
103 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) | 13 A |
104 | Bảo hộ lao động | 14 A ; 16 B |
105 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 16 A |
106 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14,5 A |
107 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) | 14 A ; 16,5 B |
108 | Qui hoạch vùng và đô thị | 14 A ; 15 V |
201 | Kỹ thuật hóa học | 14 A ; 17 B |
300 | Khoa học môi trường | 16 A ; 17,5 B |
301 | Công nghệ sinh học | 16 A ; 18,5 B |
401 | Tài chính ngân hàng | 18 A, D1 |
402 | Kế toán | 16,5 A, D1 |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: | ||
403 | Quản trị kinh doanh | 16 A, D1 |
404 | QTKD quốc tế | 16 A, D1 |
405 | QTKD nhà hàng-KS | 16 A ; 16,5 D1 |
406 | Quan hệ lao động | 13 A, D1 |
501 | Xã hội học | 13 A ; 14 C; 13 D1 |
502 | Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn Du Lịch) | 13 A ; 14 C; 13 D1 |
701 | Ngôn ngữ Anh | 16D1 |
Ngôn ngữ Trung quốc, gồm các chuyên ngành | ||
704 | Tiếng Trung Quốc | 14 D1, D4 |
707 | Trung - Anh | 15 D1, D4 |
800 | Thiết kế công nghiệp | 18,5 H 2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm |
Bậc cao đẳng:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
C64 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10 A |
C65 | Tin học ứng dụng | 11,5 A ; 12 D1 |
C66 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10,5 A |
C67 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 12,5 A |
C69 | Kế toán | 12,5 A ; 13 D1 |
C70 | Quản trị kinh doanh | 13 A, D1 |
C71 | Tài chính ngân hàng | 13,5 A, D1 |
C72 | Tiếng Anh | 12,5 D1 |
Thụy An