Điểm chuẩn và điểm xét NV2 của ĐH Quốc tế Miền Đông, ĐH Hoa Sen

(Dân trí) - Điểm chuẩn của ĐH Hoa Sen ngành cao nhất là 17 điểm và trường cũng xét tuyển thêm 1.130 chỉ tiêu NV2. Trong khi đó, trường ĐH Quốc tế Miền Đông điểm chuẩn và điểm xét NV2 đều bằng điểm sàn.

ĐH Hoa Sen vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường, đồng thời cũng thông báo xét tuyển thêm NV2. Trong tổng số 1.130 chỉ tiêu NV2 thì bậc ĐH hết 810 chỉ tiêu.

Dưới đây là điểm chuẩn và điểm xét NV2 dành cho đối tượng HSPT - KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và khu vực tuyển sinh là 0,5 điểm.

Bậc ĐH:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

 

KHỐI

 

ĐIỂM CHUẨN NV1

 

ĐIỂM CHUẨN NV2

 

CHỈ TIÊU NV2

101

Công nghệ thông tin

A,D1,D3

13.0

14.0

60

102

Truyền thông và mạng máy tính

A,D1,D3

13.0

14.0

60

103

Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính)

A

18.0 (hệ số 2 môn Toán)

18.0 (hệ số 2 môn Toán)

40

301

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

A,B

A: 13.0

B: 14.0

A: 13.0

B: 14.0

60

401

Quản trị kinh doanh

A,D1,D3

16.0

17.0

70

402

Quản trị nhân lực

A,D1,D3

13.0

16.0

50

403

Marketing

A,D1,D3

14.0

16.0

40

404

Kế toán

A,D1,D3

14.0

16.0

50

405

Quản trị Khách sạn

A,D1,D3

15.0

16.0

60

406

Tài chính – Ngân hàng

A,D1,D3

16.0

17.0

60

407

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,D1,D3

14.0

-

-

408

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A,D1,D3

15.0

16.0

40

409

Hệ thống thông tin quản lý

A,D1,D3

-

13.0

80

701

Ngôn ngữ Anh

D1

19.0 (hệ số 2 môn Anh văn)

-

-

801

Thiết kế thời trang

H

18.0 (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

18.0 (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

60

802

Thiết kế đồ hoạ

H

-

18.0 (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

80

Riêng điểm các ngành Toán ứng dụng và Ngôn ngữ Anh điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH.

Bậc CĐ:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG


ĐIỂM CHUẨN NV1

ĐIỂM CHUẨN NV2

CHỈ TIÊU NV2

 

KHỐI

C65

Công nghệ thông tin

A,D1,D3

10.0

11.0

30

C66

Truyền thông và mạng máy tính

A,D1,D3

10.0

11.0

30

C67

Quản trị kinh doanh

A,D1,D3

10.0

13.0

20

C68

Quản trị văn phòng

A,D1,D3

10.0

11.0

80

C69

Kinh doanh quốc tế

A,D1,D3

10.0

13.0

20

C70

Kế toán

A,D1,D3

10.0

12.0

40

C71

Quản trị Khách sạn

A,D1,D3

10.0

12.0

40

C72

Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại)

D1

15.0 (môn Anh văn nhân hệ số 2)

15.0 (môn Anh văn nhân hệ số 2)

30

C73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,D1,D3

10.0

-

-

C74

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A,D1,D3

10.0

12.0

30

Riêng điểm ngành Tiếng Anh điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ.

Hội đồng tuyển sinh ĐH Quốc tế Miền Đông cũng công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 đều bằng điểm sàn. Tổng chỉ tiêu của trường này năm nay là 1.000.

Dưới đây là điểm cụ thể của từng ngành:

 

Tên ngành

 

Mã ngành

 

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

(bao gồm các điểm ưu tiên nếu có)

Điểm xét tuyển NV2

(bao gồm các điểm ưu tiên nếu có)

Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hóa

101

A

13

13

Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử

102

A

13

13

Kỹ Thuật Phần Mềm

201

A

13

13

Truyền Thông Và Mạng Máy Tính

202

A

13

13

Quản Trị Kinh Doanh

301

A

13

13

D1

13

13

Điều Dưỡng

401

B

14

14

Lê Phương