Điểm chuẩn vào ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Ngân hàng TPHCM
(Dân trí) - ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn NV1 và thông tin xét tuyển NV2 vào trường. Trong khi đó, điểm chuẩn NV1 của ĐH Ngân hàng TPHCM vẫn giữ như điểm chuẩn dự kiến đã công bố.
ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn chính thức không có nhiều thay đổi so với điểm dự kiến ban đầu. Điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Thiết kế công nghiệp (khối H): 18.5 điểm. Kế đến là ngành Tài chính - Ngân hàng: 17 điểm. Ngoài ra, nhiều ngành lấy điểm chuẩn bằng với điểm sàn.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 của các ngành dành cho đối tượng HSPT – KV3.
Bậc ĐH:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
101 | Khoa học máy tính | 14 A, D1 |
102 | Toán ứng dụng | 13 A |
103 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển | 13 A |
104 | Bảo hộ lao động | 13 A, 14 B |
105 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 16 A |
106 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 A |
107 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) | 13 A, 14 B |
108 | Qui hoạch vùng và đô thị | 14 A, 15 V |
201 | Kỹ thuật hóa học | 13 A, 15 B |
300 | Khoa học môi trường | 15 A, B |
301 | Công nghệ sinh học | 15 A, 16 B |
401 | Tài chính ngân hàng | 17 A, D1 |
402 | Kế toán | 16 A, D1 |
403 | Quản trị kinh doanh | 16 A, D1 |
404 | QTKD chuyên ngành QTKD quốc tế | 16 A, D1 |
405 | QTKD chuyên ngành nhà hàng - khách sạn | 16 A, D1 |
406 | Quan hệ lao động | 13 A, D1 |
501 | Xã hội học | 13 A, D1 , 14C |
502 | Việt Nam học (ch/ ngành hướng dẫn Du Lịch) | 13 A, D1, 14 C |
701 | Ngôn ngữ Anh | 15D1 |
704 | Tiếng Trung Quốc | 14 D1, D4 |
707 | Tiếng Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh | 14 D1, D4 |
800 | Thiết kế công nghiệp | 18,5 H 2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm |
Bậc CĐ:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
C64 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10 A |
C65 | Tin học ứng dụng | 10 A, D1 |
C66 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10 A |
C67 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 11 A |
C69 | Kế toán | 11 A, D1 |
C70 | Quản trị kinh doanh | 11 A, D1 |
C71 | Tài chính ngân hàng | 12 A, D1 |
C72 | Tiếng Anh | 11D1 |
Đồng thời, trường cùng thông báo xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành bậc ĐH và 500 chỉ tiêu cho 08 ngành bậc CĐ (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi ở Trường ĐH Kiến trúc TPHCM và Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp). Điểm đăng ký xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.
Trong khi đó, ĐH Ngân hàng TPHCM thì vẫn giữ nguyên mức điểm chuẩn đã công bố trước đó. Cụ thể:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Bậc ĐH | ||
- Tài chính ngân hàng | A | 18,5 |
- Quản trị kinh doanh | A | 17 |
- Kế toán | A | 18 |
- Hệ thống thông tin kinh tế | A | 17 |
- Ngôn ngữ Anh | D1 | 19 |
Bậc CĐ: | ||
- Tài chính ngân hàng | A | 13 |
Lê Phương