Điểm trúng tuyển NV1 của các trường CĐ phía Bắc (phần 1)

(Dân trí) - Đó là các trường CĐ Nội Vụ, CĐ Kinh tế tài chính Thái Nguyên, CĐ kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc, Công dệt may thời trang Hà Nội, CĐ cộng đồng Hà Nội, Cộng đồng Hà Tây, Kinh tế kỹ thuật thương mại…

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Trường/ngành
Khối
Điểm NV1
 
 
CĐ CÔNG NGHỆ DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI
CCM
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ May
01
A, D1
10,0
 
- Thiết kế thời trang
02
V, H
10,0
 
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
03
A
10,0
 
- Quản trị Kinh doanh
04
A, D1
10,0
 
- Kế toán
05
A, D1
10,0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
06
A
10,0
 
- Tin học ứng dụng
07
A, D1
10,0
 
- Tiếng Anh
08
D1
10,0
 
- Tài chính Ngân hàng
09
A, D1
10,0
 
- Marketing
10
A, D1
10,0
 
CĐ CÔNG NGHỆ VIETTRONICS
CVT
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành
 
 
 
 
+ Công nghệ phần mềm
01
A,D1,4
10,0
 
+ Kĩ thuật máy tính và mạng
02
A,D1,4
10,0
 
+ Tin học kế toán
03
A,D1,4
10,0
 
- Công nghệ Điện tử viễn thông
04
A,D1,4
10,0
 
- Công nghệ Tự động
05
A,D1,4
10,0
 
- Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành
 
 
 
 
+ Quản trị doanh nghiệp
06
A, D1,3,4
10,0
 
+ Quản trị thương mại điện tử
07
A, D1,3,4
10,0
 
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
08
A, D1,3,4
10,0
 
- Tài chính - Ngân hàng
09
A, D1,3,4
10,0
 
- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch
10
C, D1,3,4
11/10
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CẨM PHẢ
CCC
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
01
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện
02
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Ôtô
03
A
10,0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT
CCA
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Công nghệ kĩ thuật hoá học
01
A,B
10,0/11,0
 
- Kế toán
04
A,D1
10,0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
CCY
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Tài chính – Ngân hàng
01
A,D1
10,0
 
- Kế toán
02
A,D1
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
03
A,D1
10,0
 
- Công nghệ thông tin
04
A
10,0
 
- Hệ thống thông tin quản lí
05
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử
06
A
10,0
 
- Công nghệ may
07
A
10,0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN
CCI
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ in
01
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
02
A
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
03
A
10,0
 
- Tin học ứng dụng
04
A
10,0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH
CND
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Kế toán doanh nghiệp
01
A, D1
10,0
 
- Điện tử công nghiệp
02
A
10,0
 
- Tin học
03
A
10,0
 
- Công nghệ May
04
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
05
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện
06
A
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
07
A,D1
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Hàn
08
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử
09
A
10,0
 
- Công nghệ Nhiệt Lạnh
10
A
10,0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN
CPY
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Tin học ứng dụng
01
A,D1
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện
02
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Ô tô
03
A
10,0
 
- Kĩ thuật Trắc địa
04
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Mỏ
05
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện tử
06
A
10,0
 
- Công nghệ Hàn
07
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
08
A
10,0
 
- Kế toán
09
A,D1
10,0
 
- Mạng máy tính và Truyền thông
10
A,D1
10,0
 
- Công nghệ Tự động
11
A
10,0
 
- Kĩ thuật Địa chất
12
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện tử, Viễn thông
13
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Xây dựng
14
A
10,0
 
- Tài chính – Ngân hàng
15
A,D1
11,0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
CTP
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ thực phẩm
01
A
10,0
 
- Kế toán
02
A
10,0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
03
A
10,0
 
- Tin học ứng dụng
04
A
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
05
A
10,0
 
- Công nghệ hóa học
06
A
10,0
 
- Tài chính Ngân hàng
07
A
10,0
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
CCX
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Kĩ thuật Điện
01
A
10,0
 
- Kĩ thuật ôtô
02
A
10,0
 
- Kỹ thật cơ khí
03
A
10,0
 
- Công nghệ cơ điện mỏ
04
A
10,0
 
- Khai thác mỏ
05
A
10,0
 
- Xây dựng
06
A
10,0
 
- Kế toán
07
A, D1
10,0
 
- Tin học ứng dụng
08
A, D1
10,0
 
- Quản lí xây dựng
09
A, D1
10,0
 
- Xây dựng cầu đường
10
A
10,0
 
- Công nghệ Hàn
11
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
12
A
10,0
 
- Việt Nam học
13
C, D1
11/10
 
- Quản trị kinh doanh
14
A, D1
10,0
 
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
15
A
10,0
 
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI
CHN
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
Hà Nội
Tỉnh ngoài
 
- Kế toán
01
A
13,0
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
02
A
10,0
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện
03
A
10,0
10,0
 
- Hệ thống thông tin quản lí
04
A
10,0
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
05
A
11,0
10,0
 
- Tài chính - Ngân hàng
07
A
14,0
10,0
 
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY
D20
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Chăn nuôi thú y
01
A
10,0
 
B
11,0
 
- Trồng trọt
02
A
10,0
 
B
11,0
 
- Kinh tế nông nghiệp
03
A
10,0
 
D1
11,0
 
- Quản lí đất đai
04
A
10,0
 
B
11,0
 
- Công nghệ bảo quản chế biến nông sản
05
A
10,0
 
B
11,0
 
- Công nghệ thực phẩm
06
A
10,0
 
B
10,0
 
- Tin học ứng dụng
07
A
10,0
 
D1
10,0
 
- Kế toán
08
A
10,0
 
D1
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
09
A
10,0
 
D1
10,0
 
- Tiếng Anh
10
D1
10,0
 
- Thú y
11
A
10,0
 
B
11,0
 
- Bảo vệ thực vật
12
A
10,0
 
B
11,0
 
- Lâm nghiệp
13
A
10,0
 
B
11,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử
14
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật Nhiệt – Lạnh
15
A
10,0
 
- Công nghệ sau thu hoạch
16
A
10,0
 
B
11,0
 
- Công nghệ thông tin
17
A
10,0
 
D1
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
18
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
19
A
10,0
 
B
11,0
 
CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT HẢI DƯƠNG
CHD
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Quản trị kinh doanh
01
A, D1
10,5
 
- Tài chính Ngân hàng
02
A, D1
10,0
 
- Kế toán kinh doanh
03
A, D1
10,5
 
- Công nghệ Điện tử
04
A
10,0
 
- Tin học
05
A, D1
10,0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
06
A
10,0
 
- Quản trị văn phòng
07
A,D1
10,5
 
C
11,0
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI
CTH
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành
 
 
 
 
+ Kinh doanh thương mại
40
A,D1,2,3,4
10,0
 
+ Kinh doanh xăng dầu
41
A, D1,2,3,4
10,0
 
+ Kinh doanh xuất nhập khẩu
42
A,D1,2,3,4
10,0
 
+ Kinh doanh khách sạn – Du lịch
43
A,D1,2,3,4
10,0
 
+ Marketting thương mại
44
A,D1,2,3,4
10,0
 
+ Kinh doanh lữ hành
45
A,D1,2,3,4
10,0
 
+ Thương mại điện tử
46
A,D1,2,3,4
10,0
 
- Kế toán
47
A
10,0
 
- Tài chính Ngân hàng
48
A
10,0
 
- Hệ thống thông tin quản lí, gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
+ Tin học doanh nghiệp
49
A
10,0
 
+ Tin học kế toán
50
A
10,0
 
- Công nghệ Hoá học
51
A,B
10,0/11,0
 
- Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
52
D1
10,0
 
CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG
CTW
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Công nghệ thông tin
01
A,D1
10,0
 
- Quản trị kinh doanh
02
A,D1
10,0
 
- Kế toán
03
A,D1
11,0
 
- Tài chính - Ngân hàng
04
A,D1
10,5
 
CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC
CKA
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Kế toán
01
A, D1
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật điện
02
A
10,0
 
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
03
A
10,0
 
- Dịch vụ thú y
04
A, B
10,0/11,0
 
- Quản trị kinh doanh
05
A, D1
10,0
 
- Công nghệ tự động
07
A
10,0
 
- Mạng máy tính và truyền thông
08
A, D1
10,0
 
CĐ KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN
CKT
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
+ Tài chính doanh nghiệp
61
A
10,5
 
+ Quản lí tài chính công
62
A
10,5
 
+ Ngân hàng
63
A
10,5
 
- Kế toán, gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
+ Kế toán tài chính doanh nghiệp
81
A
10,5
 
+ Kế toán tài chính nhà nước
82
A
10,5
 
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
 
 
 
 
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
91
A
10,5
 
+ Marketing
92
A
10,5
 
CAO ĐẲNG MÚA VIỆT NAM
CMH
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Nghệ thuật Múa (chuyên ngành Huấn luyện múa)
01
N
16,0
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NỘI VỤ
CV1
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Hành chính văn thư
01
C
17,5
 
- Lưu trữ học
02
C
16,5
 
- Quản trị văn phòng
03
C, D1
19,0/18,0
 
- Thông tin thư viện
04
C, D1
15,5/15,0
 
- Thư ký văn phòng
05
C, D1
18,5/17,5
 
- Quản trị nhân lực
06
C, D1
19,5/18,5
 
- Quản lí văn hoá
07
C, D1
17,5/16,5
 
- Văn thư - Lưu trữ
08
C, D1
16,5/15,0
 
- Tin học
09
D1
15,5
 
- Hành chính học
10
C, D1
18,5/17,5
 
- Dịch vụ pháp lý
11
C, D1
16,5/15,5
 
Cơ sở tại Đà Nẵng
 
 
 
 
Các ngành đào tạo Cao đẳng
 
 
 
 
- Quản trị văn phòng
12
C, D1
15,5/14,5
 
- Thông tin thư viện
13
C, D1
14,0/13,0
 
- Văn thư - Lưu trữ
14
C, D1
14,0/13,0
 
- Quản trị nhân lực
15
C, D1
15,5/14,5
 
- Hành chính học
16
C, D1
15,5/14,5
 
- Dịch vụ pháp lý
17
C, D1
15,5/14,5
 

Nguyễn Hùng