Điểm trúng tuyển NV2 vào ĐH Nông lâm TPHCM

(Dân trí) - Theo như công bố của Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Nông lâm TPHCM, điểm trúng tuyển NV2 của các ngành đa phần đều bằng với điểm sàn xét tuyển.

Dưới đây là điểm chuẩn NV2 cụ thể dành cho HSPT - KV3:

Tại cơ sở đào tạo chính ở TPHCM

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A. Đào tạo trình độ Đại học

A

B

D1

 

 

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

 

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

1

   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

13

 

 

 

2

   + Cơ khí nông lâm

101

13

 

 

 

 

- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

3

   + Chế biến lâm sản

102

13

 

 

 

4

   + Công nghệ giấy và bột giấy

103

13

 

 

 

5

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

13

 

 

 

6

- Công nghệ Thông tin

104

13

 

 

 

7

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105

13

 

 

 

8

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

106

13

 

 

 

9

- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

108

13

 

 

 

10

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

109

13

 

 

 

 

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

11

  + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14

 

 

 

- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

12

  + Lâm nghiệp

305

13

14

 

 

13

  + Nông lâm kết hợp

306

13

14

 

 

14

  + Quản lí tài nguyên rừng

307

13

14

 

 

15

  + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

13

14

 

 

 

- Nuôi trồng thủy sản, có 1 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

16

   + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

13

14

 

 

 

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

 

17

   + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

14

 

 

18

   + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

13

14

 

 

 

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

19

 + Kinh tế nông lâm

400

13

 

13

 

20

 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

13,5

 

13,5

 

21

- Phát triển nông thôn

402

13

 

13

 

22

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

13

 

13

 

 

- Quản lí đất đai, gồm 1 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

23

   + Công nghệ địa chính

408

14

 

14

 

 

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

1

- Công nghệ thông tin

C65

10

 

 

 

2

- Quản lí đất đai

C66

12

 

12

 

3

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C67

10

 

 

 

4

- Kế toán

C68

12

 

12

 

5

- Nuôi trồng thủy sản

C69

10

11

 

 

 * Các ngành thuộc chương trình tiên tiến

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuần trúng tuyển theo khối

A

B

Bác sĩ thú y (*)

(CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN)

801

15

16

Khoa học và công nghệ thực phẩm   (*) (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN)

802

13,5

15,5

 

Tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Gia Lai

Tên ngành

 

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối (*)

A

B

D1

 Nông học

118

13

14

 

Lâm nghiệp

120

13

14

 

 Kế toán

121

13

 

13

 Quản lý đất đai

122

13

 

13

 Quản lý môi trường

123

13

14

 

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

13

14

 

Thú y

125

13

14

 

 

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Ninh Thuận

Tên ngành

Mã ngành

 Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối (*)

A

B

D1

- Quản lí đất đai

222

13

 

13

- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)

223

13

14

 

 

Lê Phương