Hơn 1.000 chỉ tiêu NV3 vào ĐH Đồng Tháp, Quảng Nam
(Dân trí) - Hai trường vừa công bố điểm trúng tuyển NV2. Hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn bằng mức điểm nhận hồ sơ. Ngoài ra ĐH Quảng Nam cũng công bố điểm chuẩn NV1, NV2 hệ CĐ. ĐH Đồng Tháp tiếp tục xét 736 chỉ tiêu NV3 và ĐH Quảng Nam dành 300 chỉ tiêu.
1. ĐH Đồng Tháp
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 | Chỉ tiêu NV3 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 551 |
Sư phạm Toán học | 101 | A | 13,0 |
|
Sư phạm Tin học | 102 | A | 13,0 |
|
Sư phạm Vật lý | 103 | A | 13,0 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 104 | A | 13,0 |
|
Khoa học Máy tính | 105 | A | 13,0 | 107 |
Sư phạm Hóa học | 201 | A | 13,0 |
|
Sư phạm Sinh học | 301 | B | 14,0 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | 302 | B | 14,0 |
|
Nuôi trồng thủy sản | 304 | A | 13,0 |
|
B | 14,0 | |||
Quản trị kinh doanh | 402 | A, D1 | 13,0 |
|
Kế toán | 403 | A | 13,0 |
|
Tài chính - Ngân hàng | 404 | A | 13,0 |
|
Quản lý đất đai | 407 | A | 13,0 | 56 |
Quản lý văn hóa | 409 | C | 14,0 | 79 |
D1 | 13,0 | |||
Công tác xã hội | 501 | C | 14,0 | 91 |
D1 | 13,0 | |||
Việt Nam học | 502 | C D1 | 14,0 13,0 |
|
Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | 14,0 |
|
Sư phạm Lịch sử | 602 | C | 14,0 |
|
Sư phạm Địa lý | 603 | C | 14,0 |
|
Giáo dục Chính trị | 604 | C | 14,0 | 15 |
Thư viện - Thông tin | 605 | C | 14,0 | 79 |
D1 | 13,0 | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | 15,0 |
|
Tiếng Anh | 702 | D1 | 15,0 | 73 |
Tiếng Trung Quốc | 703 | C | 14,0 | 36 |
D1 | 13,0 | |||
Thiết kế đồ họa | 803 | H | 13,0 | 15 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 185 |
Sư phạm Toán học | C65 | A | 10,0 |
|
Sư phạm Tin học | C66 | A | 10,0 |
|
Sư phạm Vật lý | C67 | A | 10,0 |
|
Sư phạm Hóa học | C68 | A | 10,0 |
|
Sư phạm Sinh học | C69 | B | 11,0 |
|
SP Kỹ thuật Nông nghiệp | C70 | B | 11,0 |
|
Sư phạm Ngữ văn | C71 | C | 11,0 |
|
Sư phạm Lịch sử | C72 | C | 11,0 |
|
Sư phạm Địa lý | C73 | C | 11,0 |
|
Sư phạm Âm nhạc | C74 | N | 17,0 |
|
Sư phạm Mỹ thuật | C75 | H | 11,0 |
|
Giáo dục Tiểu học | C76 | A,D1 | 10,0 |
|
C | 11,0 | |||
Tin học ứng dụng | C79 | A | 10,0 |
|
Thư viện - Thông tin | C80 | C | 11,0 | 73 |
D1 | 10,0 | |||
Thiết kế đồ họa | C81 | H | 10,0 |
|
Công nghệ thiết bị trường học | C82 | A | 10,0 |
|
B | 11,0 | |||
Địa lý | C83 | C | 11,0 | 55 |
D1 | 10,0 | |||
Tiếng Anh | C84 | D1 | 12,0 | 57 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng các ngành 409, 501, 605, 703 thì chênh lệch 1,0 điểm.
2. ĐH Quảng Nam
*Điểm trúng tuyển NV2
- Các ngành bậc đại học:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
Sư phạm Vật lý | 101 | A | 15,5 |
Kế toán | 104 | A | 14,0 |
D1 | |||
Quản trị kinh doanh | 105 | A | 13,0 |
D1 | |||
Tiếng Anh | 107 | D1 | 15,5 |
Việt Nam học | 108 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Sư phạm Sinh-KTNN | 109 | B | 14,0 |
Công nghệ thông tin | 110 | A | 13,0 |
- Các ngành bậc cao đẳng:
Tên ngành | Mã
| Khối
| Điểm trúng tuyển | |||
NV1 | NV2 | |||||
Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | |||
Công tác xã hội | C69 | C | 11.0 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
Việt nam học | C70 | C | 11.0 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
D1 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Tiếng Anh | C71 | D1 | 10.0 | 11.0 | 10.5 | 11.5 |
Tin học | C72 | A | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Kế toán | C75 | A | 10.0 | 11.0 | 10.5 | 11.5 |
D1 | 10.0 | 11.0 | 10.5 | 11.5 | ||
Sư phạm Toán | C77 | A | 13.0 | 14.0 | 13.5 | 14.5 |
Tài chính-Ngân hàng | C80 | A | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
D1 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị kinh doanh | C81 | A | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
D1 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
* Xét tuyển NV3:
- Các ngành bậc đại học:
Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Tiếng Anh | 107 | D1 | 20 | 15,5 |
Việt Nam học | 108 | C | 40 | 14,0 |
D1 | 13,0 | |||
Sư phạm Sinh-KTNN | 109 | B | 20 | 14,0 |
Công nghệ thông tin | 110 | A | 30 | 13,0 |
- Các ngành bậc cao đẳng:
Tên ngành đào tạo | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn | |
Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | ||||
Giáo dục thể chất | C65 | B, T | 50 |
|
|
Giáo dục Mầm non | C66 | M, D1 | 50 |
|
|
Tiếng Anh | C71 | D1 | 20 | 10,5 | 11,5 |
Tin học | C72 | A | 10 | 10,0 | 10,0 |
Quản trị kinh doanh | C81 | A | 20 | 10,0 | 10,0 |
D1 | |||||
Sư phạm Nhạc-Công tác Đội | C82 | C, N | 50 |
|
|