Hơn 2.000 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
(Dân trí) - So với điểm chuẩn dự kiến, điểm trúng tuyển của các ngành vào ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM không có điều chỉnh. Chỉ tiêu cụ thể xét tuyển NV2 vào trường gồm: 1.200 chỉ tiêu vào các ngành đào tạo bậc ĐH và 1.250 vào bậc CĐ.
Theo điểm chuẩn chính thức mà trường công bố, ngoại trừ ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất: khối A (15 điểm), khối B (15,5 điểm). Các ngành còn lại lấy điểm trúng tuyển bằng với điểm sàn.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào trường:
Mã ngành | Ngành | Khối tuyển | Điểm trúng tuyển các ngành |
101 | Công nghệ chế tạo máy | A | 13 |
102 | Công nghệ Thực phẩm | A | 15 |
B | 15.5 | ||
103 | Công nghệ sinh học | A | 13 |
B | 14 | ||
104 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
105 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13 |
B | 14 | ||
106 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 13 |
B | 14 | ||
107 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A | 13 |
B | 14 | ||
401 | Quản trị kinh doanh | A | 13 |
D1 | 13 | ||
402 | Tài chính - Ngân hàng | A | 13 |
D1 | 13 | ||
403 | Kế toán | A | 13 |
D1 | 13 |
Trường xét tuyển NV2 với 8 ngành đào tạo bậc ĐH và 16 ngành đào tạo Cao đẳng.
Bậc ĐH: 1.200 chỉ tiêu
Mã ngành | Ngành | Khối tuyển | Chỉ tiêu dự kiến
| Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
101 | Công nghệ chế tạo máy | A | 150 | Khối A: 13 điểm Khối B: 14 điểm Khối D: 13 điểm |
104 | Công nghệ thông tin | A | 150 | |
105 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 150 | |
B | ||||
106 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 150 | |
B | ||||
107 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A | 100 | |
B | ||||
401 | Quản trị kinh doanh | A | 200 | |
D1 | ||||
402 | Tài chính - Ngân hàng | A | 150 | |
D1 | ||||
403 | Kế toán | A | 150 | |
D1 |
Bậc CĐ: 1.250 chỉ tiêu
Mã ngành | Ngành/nghề đào tạo | Khối xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
01 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
02 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A | 10 |
03 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 |
04 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 10 |
B | 11 | ||
05 | Công nghệ thực phẩm | A | 12 |
B | 13 | ||
06 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 10 |
B | 11 | ||
07 | Kế toán | A | 10 |
D1 | 10 | ||
08 | Công nghệ sinh học | A | 10 |
B | 11 | ||
09 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 10 |
B | 11 | ||
10 | Công nghệ may | A | 10 |
D1 | 10 | ||
12 | Công nghệ da giầy | A | 10 |
B | 11 | ||
13 | Quản trị kinh doanh | A | 10 |
D1 | 10 | ||
14 | Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | A | 10 |
D1 | 10 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | 10 |
16 | Công nghệ Vật liệu | A | 10 |
B | 11 |
Thụy An