ĐH Đà Nẵng:

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường dẫn đầu bảng tỷ lệ “chọi”

(Dân trí) - Đại học Đà Nẵng vừa thông tin tỷ lệ “chọi” theo ngành dựa trên số lượng hồ sơ đăng ký dự thi và chỉ tiêu vào các ngành tại các trường thành viên. Theo đó, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường của ĐH Sư phạm dẫn đầu bảng với tỷ lệ “chọi” 1/37.

Tiếp đến là các ngành Sư phạm Sinh học và Giáo dục tiểu học đều do trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh với tỷ lệ “chọi” xấp xỉ 1/21.

Ngành Kế toán vẫn dẫn đầu về số lượng hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi vào ĐH Kinh tế Đà Nẵng và tỷ lệ “chọi” 1/16.

Ở một số ngành học, thí sinh dự thi chỉ cần đạt điểm chuẩn vào trường có thể đỗ đại học do lượng hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi ít hơn so với chỉ tiêu tuyển sinh.

Dưới đây là bảng thông tin số lượng hồ sơ đăng ký dự thi, chỉ tiêu và tỷ lệ “chọi” dựa trên lượng hồ sơ đăng ký vào từng ngành cụ thể:

Tên trường/ngành

SLĐKDT

Chỉ

Tỷ lệ

ngành

tiêu

“chọi”

DDC

Trường CĐ Công nghệ, ĐH Đà Nẵng

3349

1470

1/2.27

C71

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí chế tạo

237

120

1/1.97

C72

Công nghệ Kỹ thuật Điện

462

180

1/2.56

C73

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

310

120

1/2.58

C74

Công nghệ thông tin

474

120

1/3.95

C75

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

288

120

1/2.4

C76

Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng

746

120

1/6.21

C77

Công nghệ Kỹ thuật Công trình giao thông

157

95

1/1.65

C78

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh

91

60

1/1.51

C79

Công nghệ Kỹ thuật hóa học

36

60

1/0.6

C80

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

204

95

1/2.14

C81

Công nghệ Kỹ thuật Công trình thủy

15

60

1/0.25

C82

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

103

100

1/1.03

C83

Công nghệ Kỹ thuật thực phẩm

96

60

1/1.6

C84

Xây dựng hạ tầng đô thị

47

80

1/0.58

C85

Kiến trúc Công trình

83

80

1/1.03

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng

5327

1350

1/3.94

701

Sư phạm tiếng Anh

541

70

1/7.72

703

Sư phạm tiếng Pháp

11

35

1/0.31

704

Sư phạm tiếng Trung

26

35

1/0.74

705

Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học

650

70

1/9.28

751

Cử nhân tiếng Anh

1662

420

1/3.95

752

Cử nhân tiếng Nga

37

35

1/1.05

753

Cử nhân tiếng Pháp

76

35

1/2.17

754

Cử nhân tiếng Trung

458

80

1/5.72

755

Cử nhân tiếng Nhật

247

100

1/2.47

756

Cử nhân tiếng Hàn quốc

243

70

1/3.47

757

Cử nhân tiếng Thái lan

15

35

1/0.42

758

Cử nhân Quốc tế học

297

125

1/2.37

759

Cử nhân tiếng Anh Thương mại

772

170

1/4.54

763

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

49

35

1/1.4

764

Cử nhân tiếng Trung thương mại

243

35

1/6.94

DDI

Trường CĐ Công nghệ thông tin

553

580

1/0.95

C90

Công nghệ thông tin

316

200

1/1.58

C91

Công nghệ phần mềm

80

60

1/1.33

C92

Công nghệ Mạng và truyền thông

87

90

1/0.96

C93

Kế toán - Tin học

70

230

1/0.3

DDK

Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng

15111

2930

1/5.15

101

Cơ khí chế tạo

821

240

1/3.42

102

Điện kỹ thuật

1449

300

1/4.83

103

Điện tử Viễn thông

949

240

1/3.95

104

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2046

240

1/8.52

105

Xây dựng công trình thủy

108

120

1/0.9

106

Xây dựng Cầu đường

2521

240

1/10.50

107

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

248

60

1/4.13

108

Cơ khí động lực

437

150

1/2.91

109

Công nghệ thông tin

1823

240

1/7.59

110

Sư phạm Kỹ thuật Điện tử - tin học

44

60

1/0.73

111

Cơ - Điện tử

453

120

1/3.77

112

Công nghệ Môi trường

313

50

1/6.26

113

Kiến trúc

1011

60

1/16.85

114

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

31

60

1/0.51

115

Tin học xây dựng

73

60

1/1.21

116

Kỹ thuật tàu thủy

74

60

1/1.23

117

Kỹ thuật năng lượng và Môi trường

73

60

1/1.21

118

Quản lý môi trường

282

50

1/5.64

119

Quản lý công nghiệp

82

60

1/1.36

201

Công nghệ hóa thực phẩm

519

100

1/5.19

202

Công nghệ hóa dầu và khí

336

60

1/5.6

203

Công nghệ vật liệu (silicat, polyme)

63

120

1/0.52

206

Công nghệ sinh học

211

60

1/3.51

400

Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án

1144

120

1/9.53

DDP

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KomTum

900

380

1/2.36

106

Xây dựng cầu đường

117

55

1/2.12

400

Kinh tế xây dựng và Quản lí dự án

166

60

1/2.76

401

Kế toán

286

60

1/4.76

402

Quản trị kinh doanh

161

55

1/2.92

C66

Kế toán

3

50

1/0.06

C67

Quản trị kinh doanh thương mại

4

50

1/0.08

C76

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

8

50

1/0.16

DDQ

Trường Đại học Kinh tế, ĐH Đà Nẵng

16413

2060

1/7.96

401

Kế toán

3856

240

1/16.06

402

Quản trị kinh doanh tổng quát

2505

200

1/12.52

403

QT Kinh doanh du lịch và dịch vụ

1776

150

1/11.84

404

Kinh doanh thương mại

816

110

1/7.41

405

Ngoại thương

998

140

1/7.12

406

Marketing

862

110

1/7.83

407

Kinh tế phát triển

206

100

1/2.06

408

Kinh tế lao động

30

50

1/0.6

409

Kinh tế và quản lý công

58

50

1/1.16

410

Kinh tế chính trị

60

50

1/1.2

411

Thống kê tin học

19

50

1/0.38

412

Ngân hàng

1875

200

1/9.37

414

Tin học quản lý

94

60

1/1.56

415

Tài chính doanh nghiệp

873

140

1/6.23

416

QT tài chính

1133

110

1/10.3

417

Quản trị nguồn nhân lực

239

90

1/2.65

418

Kiểm toán

546

90

1/6.06

501

Luật

175

60

1/2.91

502

Luật kinh tế

292

60

1/4.86

DDS

Trường Đại học Sư phạm Đà nẵng

12610

1550

1/8.13

101

Sư phạm Toán học

856

50

1/17.12

102

Sư phạm Vật lý

560

50

1/11.2

103

Toán ứng dụng

155

100

1/1.55

104

Công nghệ thông tin

385

150

1/2.56

105

Sư phạm Tin

155

50

1/3.1

106

Vật lý học

69

50

1/1.38

201

Sư phạm Hóa học

479

50

1/9.58

202

Hoá học

69

50

1/1.38

203

Hóa học

246

50

1/4.92

204

Khoa học môi trường

350

50

1/7

301

Sư phạm Sinh học

1074

50

1/21.48

302

Quản lý tài nguyên và Môi trường

1858

50

1/37.16

500

Giáo dục chính trị

105

50

1/2.1

601

Sư phạm Ngữ văn

762

50

1/15.24

602

Sư phạm Lịch sử

295

50

1/5.9

603

Sư phạm Địa lý

457

50

1/9.14

604

Văn học

149

150

1/0.99

605

Tâm lý học

263

50

1/5.26

606

Địa lý

172

50

1/3.44

607

Việt nam học

294

50

1/5.88

608

Văn hoá học

23

50

1/0.46

609

Báo chí

416

50

1/8.32

901

Giáo dục Tiểu học

2103

100

1/21.03

902

Giáo dục Mầm non

1315

100

1/13.15

Khánh Hiền