Nhiều trường tiếp tục công bố điểm chuẩn NV2
(Dân trí) - Sáng ngày 13/9, các trường ĐH Đà Lạt, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Bà Rịa Vũng Tàu và CĐ Bách khoa Hưng Yên đã công bố điểm chuẩn NV2. Ngoài ra 3 trường tiếp tục thông báo xét tuyển NV3.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Đà Lạt
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Toán học | 101 | A | 13,0 |
- Vật lí | 105 | A | 13,0 |
- Công nghệ Thông tin | 107 | A | 13,0 |
- Điện tử Viễn thông | 108 | A | 13,0 |
- Hoá học | 201 | A | 13,0 |
- Sinh học | 301 | B | 14,0 |
- Môi trường | 303 | A | 13,0 |
- Nông học | 304 | B | 14,0 |
- Công nghệ Sinh học | 305 | B | 14,0 |
- Công nghệ sau thu hoạch | 306 | B | 14,0 |
- Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 13,0 |
- Kế toán | 403 | A | 13,0 |
- Xã hội học | 502 | C | 14,0 |
- Văn hóa học | 503 | C | 14,0 |
- Ngữ văn | 601 | C | 14,0 |
- Lịch sử | 603 | C | 14,0 |
- Việt Nam học | 605 | C | 14,0 |
- Công tác XH - Phát triển cộng đồng | 607 | C | 14,0 |
- Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 608 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Công nghệ Thông tin | C65 | A | 10,0 |
- Điện tử Viễn thông | C66 | A | 10,0 |
- Công nghệ sau thu hoạch | C67 | B | 11,0 |
- Kế toán | C68 | A | 11,5 |
Thí sinh trúng tuyển hệ ĐH nhập học ngày 20/9. Đối với hệ CĐ nhập học ngày 21/9.
2. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
* Điểm trúng tuyển NV2
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
Đào tạo trình độ đại học | |||
- Kỹ thuật mỏ | 101 | A | 13,0 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng | 102 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện | 103 | ||
- Công nghệ tự động | 104 | ||
- Kế toán | 105 | ||
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
- Khai thác mỏ | C65 | A | 10,0 |
- Cơ điện mỏ | C66 | ||
- Trắc địa mỏ | C67 | ||
- Cơ điện tuyển khoáng | C68 | ||
- Quản trị kinh doanh mỏ | C69 | ||
- Tin ứng dụng | C70 | ||
- Tự động hóa | C71 | ||
- Xây dựng mỏ &Công trình ngầm | C72 | ||
- Điện khí hóa- Cung cấp điện | C73 | ||
- Kỹ thuật điện- điện tử | C74 | ||
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | C75 | ||
- Máy và thiết bị mỏ | C76 | ||
- Địa chất công trình-Địa chất thủy văn | C77 | ||
- Kế toán | C78 | ||
- Kỹ thuật trắc địa | C79 | ||
- Công nghệ tuyển khoáng | C80 |
* Xét tuyển NV3:
- Bậc ĐH
Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Kỹ thuật mỏ | 101 | A | 362 | 13,0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 102 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện | 103 | |||
Công nghệ tự động | 104 | |||
Kế toán | 105 | A,D1 |
Tên ngành đào tạo | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Khai thác mỏ | C65 | A | 150 | 10,0 |
Cơ điện mỏ | C66 | |||
Trắc địa mỏ | C67 | |||
Cơ điện tuyển khoáng | C68 | |||
Quản trị kinh doanh mỏ | C69 | A, D1 | ||
Tin ứng dụng | C70 |
| ||
Tự động hóa | C71 | |||
Xây dựng mỏ &Công trình ngầm | C72 | |||
Điện khí hóa- Cung cấp điện | C73 | |||
Kỹ thuật điện- điện tử | C74 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C75 | |||
Máy và thiết bị mỏ | C76 | |||
Địa chất công trình-Địa chất thủy văn | C77 | |||
Kế toán | C78 | A, D1 | ||
Kỹ thuật trắc địa | C79 | A | ||
Công nghệ tuyển khoáng | C80 |
3. CĐ Bách khoa Hưng Yên
* Điểm trúng tuyển NV2: Các ngành khối A, D: 10,0 điểm; khối C: 11 điểm
* Xét tuyển NV3: Dành 1.100 chỉ tiêu cho NV3 ở tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ đạt từ mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên. Nguồn xét tuyển từ kết quả kì thi ĐH và CĐ.
4. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Ngành Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử | 101 | A | 13,0 |
- Tin học | 104 | A,D1 | 13,0 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng | 106 | A | 13,0 |
- Hóa dầu | 201 | A,B | 13/14 |
-Công nghệ môi trường | 203 | A,B | 13/14 |
- Công nghệ thực phẩm | 202 | A,B | 13/14 |
- Kế toán | 401 | A,D | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh | 402 | A,D | 13,0 |
- Đông phương học | 601 | C,D | 14/13 |
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử | C65 | A | 10,0 |
- Tin học | C68 | A,D1 | 10,0 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình | C76 | A | 10,0 |
- Hóa dầu | C79 | A,B | 10/11 |
- Công nghệ môi trường | C86 | A,B | 10/11 |
- Công nghệ thực phẩm | C80 | A,B | 10/11 |
- Kế toán | C70 | A,D | 10,0 |
- Quản trị kinh doanh | C71 | A,D | 10,0 |
- Đông phương học | C81 | C,D | 11/10 |
- Tiếng Anh | C75 | D1 | 10,0 |
*Xét tuyển NV3: Nhà trường dành 1.000 chỉ tiêu hệ ĐH và CĐ để xét tuyển NV3. Mức điểm nhận hồ sơ bằng mức điểm chuẩn NV2. Riêng đối với ngành Hóa dầu ở buậc ĐH và CĐ thì mức điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm chuẩn NV2 là 2 điểm.