Thêm 5 trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2

(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Văn hóa TPHCM, ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM, ĐH Quốc tế Bắc Hà, ĐH Thành Đô và ĐH Nông lâm TPHCM. Hầu hết các trường này đều có điểm chuẩn NV2 bằng mức điểm nhận hồ sơ, riêng ĐH Ngoại ngữ Tin học điểm chuẩn NV2 tăng tương đối.

Mức điểm công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Văn hóa TPHCM

Điểm trúng tuyển NV2:

Ngành

Khối

Điểm TT

NV2

Các ngành đào tạo đại học:

- Ngành Thư viện - Thông tin

101

C

14,0

D1

13,0

- Bảo tàng học

201

C

14,0

D1

13,0

- Văn hóa du lịch

301

D3

13,0

D4

13,0

- Phát hành xuất bản phẩm

401

C

14,0

D1

13,0

- Quản lí Văn hóa

501

C

14,0

- Quản lí hoạt động Âm nhạc

R1

13,5

- Quản lí hoạt động Sân khấu

R2

13,5

-Quản lí hoạt động Mĩ thuật

R3

13,5

- Văn hóa dân tộc thiểu số

601

C

14,0

- Văn hóa học

701

C

14,0

D1

13,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Thư viện - Thông tin

C65

C

11,0

D1

10,0

- Bảo tàng học

C66

C

11,0

D1

10,0

- Văn hóa du lịch

C67

D1

10,0

- Phát hành xuất bản phẩm

C68

C

11,0

D1

10,0

- Ngành Quản lí văn hóa

C69

C

10,0

* Xét tuyển NV3

Ngành

Khối

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

556

- Ngành Thư viện - Thông tin

101

C

14,0

41

D1

13,0

- Bảo tàng học

201

C

14,0

131

D1

13,0

- Văn hóa du lịch

301

D1,3

13,0

32

D4

13,0

- Phát hành xuất bản phẩm

401

C

14,0

47

D1

13,0

- Quản lí Văn hóa

501

C

14,0

29

- Quản lí hoạt động Âm nhạc

R1

13,5

24

- Quản lí hoạt động Sân khấu

R2

13,5

9

-Quản lí hoạt động Mĩ thuật

R3

13,5

6

- Văn hóa dân tộc thiểu số

601

C

14,0

43

- Văn hóa học

701

C

14,0

30

D1

13,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

373

- Bảo tàng học

C66

C

11,0

33

D1

10,0

Lưu ý: Khối R1, R2, R3 điểm thi hai môn thi Năng khiếu 1 >= 6.5 điểm và Năng khiếu 2 >=6.5 điểm.

2. ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Ngành

Khối

Điểm TT

NV2

Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ thông tin

101

A,D1

14,0

- Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành

+ Quản trị kinh doanh quốc tế

400

D1

16,0

+ Quản trị hành chánh văn phòng

402

D1

14,5

- Quản trị Du lịch - Khách sạn

401

D1

14,5

- Đông phương học:

+ Trung Quốc học

601

D1,4

13,0

+ Nhật Bản học

602

D1

13,0

+ Hàn Quốc học

603

D1

13,0

- Tiếng Anh

701

D1

16,5

- Tiếng Trung

704

D1,4

13,0

- Quan hệ quốc tế và tiếng Anh

711

D1

17,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Công nghệ thông tin

C65

A,D1

11,0

- Tiếng Anh

C66

D1

12,5

Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1,0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0,5 điểm.

3. ĐH Thành Đô

Ngành

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ thông tin

101

A,D1

13,0

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

102

A

13,0

- Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

103

A,D1

13,0

- Kế toán

105

A,D1

13,0

- Quản trị kinh doanh

106

A,D1

13,0

- Quản trị văn phòng

109

A,C,D1

13/14/13

- Việt Nam học

111

A,C,D1

13/14/13

- Tiếng Anh

112

D1

13,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học

01

A, D1

10,0

- Công nghệ kĩ thuật điện

02

A

10,0

- Công nghệ điện tử

03

A

10,0

- Công nghệ cơ khí ô tô

04

A

10,0

- Kế toán

05

A,D1

10,0

- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

+ Quản trị kinh doanh

07

A,D1

10,0

+ QTKD khách sạn

08

A,D1

10,0

- Quản trị văn phòng

09

A,C,D1

10/11/10

- Thư viện - Thông tin

10

A,C,D1

10/11/10

- Việt Nam học

11

A,C,D1

10/11/10

- Tiếng Anh

12

D1

10

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

13

A,B

10/11

* Xét tuyển NV3

Nhà trường tiếp tục xét tuyển 800 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.200 chỉ tiêu hệ CĐ vào tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm chuẩn NV2 trở lên.

4. ĐH Quốc tế Bắc Hà

Ngành

Khối

Điểm TT

NV2

Các ngành đào tạo đại học:

- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông

101

A

13,0

- Công nghệ thông tin

102

A

13,0

- Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13,0

- Kế toán

402

A, D1

13,0

- Tài chính - Ngân hàng

403

A, D1

13,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Kĩ thuật điện, điện tử

C65

A

13,0

- Công nghệ Thông tin

C66

A

13,0

- Quản trị kinh doanh

C67

A, D1

13,0

- Kế toán

C68

A, D1

13,0

- Tài chính - Ngân hàng

C69

A, D1

13,0

* Xét tuyển NV3

Nhà trường tiếp tục xét tuyển 400 chỉ tiêu hệ ĐH và 100 chỉ tiêu hệ CĐ vào tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ bằng với mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

5. ĐH Nông lâm TPHCM

Ngành

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo đại học:

- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

A

13,5

- Cơ khí nông lâm

101

A

13,5

- Chế biến lâm sản

102

A

13,5

- Công nghệ giấy và bột giấy

103

A

13,5

- Công nghệ Thông tin

104

A

14,0

- Công nghệ nhiệt lạnh

105

A

13,5

- Điều khiển tự động

106

A

13,5

- Cơ điện tử

108

A

13,5

- Công nghệ Kĩ thuật ôtô

109

A

13,5

- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

A

13,5

B

14,5

- Bác sĩ thú y

301

A

14,0

B

15,0

- Lâm nghiệp

305

A

13,5

B

14,5

- Nông lâm kết hợp

306

A

13,5

B

14,5

- Kĩ thuật thông tin lâm nghiệp

323

`A

13,5

B

14,5

- Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

A

13,5

B

14,5

- Sư­ phạm Kĩ thuật nông nghiệp

316

A

13,5

B

14,5

- Sư­ phạm Kĩ thuật công nông nghiệp

320

A

13,5

B

14,5

- Kinh tế quản lý nuôi trồng

323

A

13,5

B

14,5

- Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

A,D1

13,5

- Kinh doanh nông nghiệp

409

A,D1

13,5

- Công nghệ địa chính

408

A,D1

13,5

- Hệ thống thông tin địa lí

110

A,D1

13,5

- Hệ thống thông tin môi trường

111

A,D1

13,5

- Tiếng Pháp - Anh

703

D1

19,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học

C65

A,D1

10,0

- Quản lí đất đai

C66

A,D1

12,0

- Cơ khí nông lâm

C67

A

10,0

- Kế toán

C68

A,D1

12,0

- Nuôi trồng thủy sản

C69

A

10,0

B

11,0

Phân hiệu Đại học Nông lâm TPHCM tại Gia Lai

Các ngành đào tạo ĐH

- Nông học

118

A

13,0

B

14,0

- Lâm nghiệp

120

A

13,0

B

14,0

- Kế toán

121

A,D1

13,0

- Quản lí đất đai

122

A,D1

13,0

- Quản lí môi trư­ờng

123

A

13,0

B

14,0

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

A

13,0

B

14,0

- Thú y

125

A

13,0

B

14,0

Phân hiệu Đại học Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận

Các ngành đào tạo ĐH

- Nông học

218

A

13,0

B

14,0

- Lâm nghiệp

220

A

13,0

B

14,0

- Quản lý đất đai

222

A,D1

13,0

- Chăn nuôi

226

A,D1

13,0

Nguyễn Hùng