Thêm 8 trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2

(Dân trí) - Đó là các trường Học viện Ngân hàng (hệ CĐ), ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Tài chính - Marketing, ĐH Phạm Văn Đồng, Tiền Giang, Hoa Lư, Bách khoa TPHCM, Thủ Dầu I. Có 3 trường tiếp tục xét tuyển NV3 là: ĐH Phạm Văn Đồng, Hoa Lư, Thủ Dầu I.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 
1. Học viện Ngân hàng
 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Các ngành đào tạo CĐ

 

 

 

+ Cơ sở HN

NHH

 

 

- Tài chính Ngân hàng

C65

A

17,0

- Kế toán

C66

A

17,0

+ Cơ sở Phú Yên

NHP

 

 

- Tài chính-Ngân hàng

C65

A

10,0

 2. ĐH Sư phạm Hà Nội

Mã ngành

 Ngành

 Khối thi

 Điểm chuẩn NV2

111

Toán học

A

20,0

104

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

A

16,0

105

Công nghệ thông tin

A

16,0

611

Văn học

C

20,5

D

18,0

907

Sư phạm Triết học

C

20,0

D

18,5

609

Công tác xã hội

C

19,5

703

Sư phạm Tiếng Pháp

D1

22,0

D3

21,0

C65

Cao đẳng thiết bị trường học

A

10,0

B

11,0

   Ghi chú: Ngành Sư phạm Tiếng Pháp: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2

3. ĐH Tài chính - Marketing

Ngành/Chuyên ngành đào tạo

Mã ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn NV2

Đại học

Cao đẳng

Đại học

Cao đẳng

Khối A

Khối D1

Khối A

Khối D1

Ngành Quản trị kinh doanh

Thương mại quốc tế

 

C65.2

 

 

12,5

12,5

Kinh doanh quốc tế

 

C65.3

 

 

12,5

12,5

Du lịch lữ hành

414

C65.4

16,5

17,5

11,0

11,0

Thẩm định giá

 

C65.5

 

 

12,5

12,5

Kinh doanh bất động sản

416

C65.6

16,5

17,5

12,5

12,5

Quản trị bán hàng

417

C65.7

16,5

17,5

12,5

12,5

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế

Tin học ứng dụng trong kinh doanh

461

C67.1

16,5

17,5

11,0

11,0

Tin học Kế toán

462

C67.2

16,5

17,5

11,0

11,0

Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử

463

C67.3

16,5

17,5

11,0

11,0

Ngành Tiếng Anh

Tiếng Anh kinh doanh

751

C68

 

17,5

 

12,5

 Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT - KV3, mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 các bậc đào tạo của trường sẽ nhận trực tiếp Giấy báo nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trên phong bì và nộp cho trường. Thí sinh sẽ làm thủ tục nhập học theo thời gian hướng dẫn cụ thể trong Giấy báo: ngày nhập học 1/10/2010.

 4. ĐH Phạm Văn Đồng

* Điểm trúng tuyển NV2:  - Bậc Đại học:  Khối A, D1: 13,0 điểm.

 - Bậc Cao đẳng:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Dự thi ĐH

Dự thi CĐ

Công nghệ Thông tin

C65

A, D1

10

10

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

C66

A

10

10

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

A

10

10

Kế toán

C68

A, D1

10

10

Sư phạm Hóa - Sinh

C70

A

B

12

14

13

15

Sư phạm Địa - Giáo dục công dân

C71

C

14

15

Sư phạm Công nghệ

(KTNN-KTGĐ)

C74

A

B

10,5

11,5

11,5

12,5

Sư phạm Ngữ văn

C76

C

14

15

Sư phạm Âm nhạc

C77

N

11

11

C

11

12

Sư phạm Tiếng Anh

C83

D1

11,5

12,5

Sư phạm Toán - Lý

C84

A

15

16

Sư phạm Thể dục – Công tác Đội

C86

T

B

11

11

12

12

 Đối với các ngành đào tạo Sư phạm mức chệnh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

 Đối với các ngành đào tạo ngoài Sư phạm mức chệnh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường tú tại Quảng Ngãi; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Quảng Ngãi.

 * Xét tuyển NV3:

Bậc, ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận HSXT

Bậc Đại học

 

 

53

 

Công nghệ Thông tin

101

A, D1

25

13

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

108

A

28

13

5. ĐH Bách khoa TPHCM

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

- Công nghệ dệt may

 

A

15,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Bảo dưỡng công nghiệp

 

A

10,0

 6. ĐH Tiền Giang

Không xét tuyển NV3. Mỗi khu vực và đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

- Kế toán

401

A

13,5

- Quản trị kinh doanh

402

A

13,0

- Tin học

403

A

13,0

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

404

A

13,0

- Giáo dục Tiểu học

103

A

14,5

C

15,5

- Sư phạm Toán học

101

A

16,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:

 

 

 

- Kế toán

C75

A

12,5

- Quản trị kinh doanh

C76

A

11,5

- Công nghệ thông tin

C69

A

10,0

- Công nghệ thực phẩm

C70

A

10,0

- Công nghệ may

C74

A

10,0

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C73

A

11,5

- Kỹ thuật điện - điện tử

C72

A

10,0

- Nuôi trồng thủy sản

C77

B

11,0

- Phát triển nông thông

C78

A

10,0

B

11,0

- Cơ khí động lực

C71

A

10,0

- Thư viện - Thông tin

C68

C

11,0

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:

 

 

 

- Sư phạm Tiếng Anh

C82

D1

15,5

- Giáo dục Tiểu học

C88

A

12,0

C

11,0

- Sư phạm Mầm non

C66

M

10,0

7. ĐH Thủ dầu I: 392 chỉ tiêu NV3

Tên ngành học

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn NV2

Điểm nhận hồ sơ NV3

Chỉ tiêu NV3

Kỹ thuật phần mềm (Công nghệ thông tin)

A

101

13.0

13.0

84

Quản trị kinh doanh

A, D1

401

13.0

13.0

22

Kế toán

A, D1

402

13.0

13.0

37

Tiếng Anh

D1

701

13.0

13.0

61

Sư phạm Ngữ văn

C

601

14.0

14.0

74

D1

601

13.0

13.0

Sư phạm Lịch sử

C

602

14.0

14.0

79

D1

602

13.0

13.0

Hệ CĐ

 

 

 

 

 

Tin học

A

01

10.0

10.0

35

8. ĐH Hoa Lư

Ngành

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Tin

101

A

13,0

- Sư phạm Vật lí

102

A

13,0

- Sư phạm Hoá - Sinh

103

A,B

13/14

- Sư phạm Sinh học

104

B

14,0

- Giáo dục Mầm non

301

M

15,5

- Kế toán

401

A,D1

13,5/15,0

- Quản trị Kinh doanh

402

A,D1

13,0

- Việt Nam học (Chương trình Văn hóa - Du lịch)

501

C,D1

15,5/13,0

- Trồng trọt

603

B

14,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Lí

C11

A

10,5

- Sư phạm Sinh - Hóa

C14

A,B

10/11

- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Kĩ thuật Nông nghiệp

C15

A,B

10/11

- Sư phạm Văn - Sử

C21

C

15,5

- Giáo dục Mầm non

C31

M

11,5

- Sư phạm Tiếng Anh

C33

D1

10,0

- Kế toán

C41

A,D1

11/11,5

- Quản trị Kinh doanh

C42

A,D1

10,0

- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C51

C,D1

11/10

Thí sinh không trúng tuyển ngành 401 có điểm từ 13,0 trở lên đối với khối A và từ 14,5 trở lên đối với khối D1 được xét tuyển vào ngành 402.

*Xét tuyển NV3:

Ngành

Khối

Chỉ tiêu NV3

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

- Sư phạm Vật lí

102

A

29

- Sư phạm Hóa - Sinh

103

A

39

B

23

- Quản trị Kinh doanh

402

A

10

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Sư phạm Sinh - Hóa

C14

A,B

14

- Sư phạm Tiếng Anh

C33

D1

23

- Quản trị Kinh doanh

C42

A,D1

20

- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C51

C,D1

5

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên. Ngành Sư phạm chỉ tuyển sinh có hộ khẩu thường trú ở Ninh Bình. Hệ CĐ chỉ xét tuyển từ kết quả kì thi ĐH.

Nguyễn Hùng