Thêm điểm chuẩn NV2 của 8 trường ĐH, CĐ

(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Khoa học Xã hội nhân văn TPHCM, ĐH CNTT, ĐH Quốc Tế, HV Hàng Không, Khoa Y- ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH SP KT Vinh, CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang, CN&QT Sonadezi. Trong 8 trường này có 3 trường tiếp tục thông báo xét tuyển NV3.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

- Nhân học

606

C

15,0

D1

15,0

- Triết học

607

C

16,0

D1

16,5

- Thư viện thông tin

610

C

15,0

D1

15,0

- Giáo dục

612

C

15,0

D1

15,0

- Lưu trữ học

613

C

15,0

D1

15,5

- Văn hóa học

614

C

15,0

D1

15,0

- Đô thị học

617

A

15,0

D1

15,0

- Song ngữ Nga - Anh

702

D1

15,0

D2

15,0

- Ngữ văn Pháp

703

D1

15,0

D3

15,0

- Ngữ văn Trung Quốc

704

D1

15,0

D­4

16,5

- Ngữ văn Đức

705

D1

15,0

- Ngữ Văn Tây Ban Nha

710

D1

15,5

2. ĐH Công nghệ Thông tin

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

- Khoa học máy tính

171

A

16,5

- Kĩ thuật máy tính

172

A

16,0

- Kĩ thuật phần mềm

173

A

18,5

- Hệ thống thông tin

174

A

16,0

- Mạng máy tính và truyền thông

175

A

17,0

3. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM

Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:

Khối

Điểm TT NV2

- Công nghệ thông tin

150

A

15,0

- Khoa học máy tính

152

A

15,0

- Quản trị kinh doanh

450

A

17,5

- Công nghệ sinh học

350

A

15,5

B

15,5

D1

15,5

- Điện tử viễn thông

151

A

15,5

- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp

440

A

15,0

D1

15,0

- Kĩ thuật y sinh

250

A

16,5

B

16,5

- Nuôi trồng thuỷ sản

351

A

15,0

B

15,0

- Công nghệ thực phẩm

352

A

15,0

B

15,0

D1

15,0

4. Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM

- Bác sỹ đa khoa: Điểm trúng tuyển NV2 23,0 điểm

5. Học viện Hàng không Việt Nam

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông

102

A

15,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Quản trị kinh doanh

C65

A

10,0

D1

10,0

- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông

C66

A

10,0

6. Cao đẳng CN & QT Sonadezi

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Công nghệ may

01

A

10,0

10,0

Công nghệ Giày

02

A

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

03

A,D1

11,0

14,0

Tài chính Ngân hàng

04

A,D1

12,0

15,0

Kế toán

05

A,D1

11,0

14,0

Anh văn Thương Mại

06

D1

10,0

12,0

Hoa văn Thương Mại

07

D1,D4

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

08

A

10,0

10,0

Công nghệ thông tin

09

A,D1

10,0

12,0

Xét tuyển NV3: Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 3 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 2. Các ngành xét tuyển NV3: Công nghệ May, Công nghệ Giày, Anh văn Thương mại, Hoa văn Thương mại, CN Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ Thông tin.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3: đến hết ngày 30/9/2010.

7. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm TT NV2

Kế toán

01

A, D1

10,5

Tin học ứng dụng

02

A, D1

10,0

Dịch vụ thú y

03

A

10,0

Dịch vụ thú y

03

B

11,0

CNKT Điện

04

A, D1

10,0

CNKT ô tô- máy thủy

05

A, D1

10,0

CNKT Điện tử - viễn thông

06

A, D1

10,0

CNKT xây dựng

07

A, D1

10,5

CNKT Cơ khí

08

A, D1

10,0

Quản trị kinh doanh

09

A, D1

10,5

Nuôi trồng thủy sản

10

A

10,0

Nuôi trồng thủy sản

10

B

11,0

- Thời gian làm thủ tục nhập họctừ 15/9/2010 đến 25/9/2010.

- Khai giảng: 11/10/2010

* Xét tuyển NV3:

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Tin học ứng dụng

02

A

10,0

10

D1

10,0

10

Dịch vụ thú y

03

A

10,0

10

Dịch vụ thú y

03

B

11,0

10

CNKT Điện

04

A

10,0

5

D1

10,0

5

CNKT ô tô- máy thủy

05

A

10,0

15

D1

10,0

5

CNKT Điện tử - viễn thông

06

A

10,0

5

D1

10,0

5

CNKT Cơ khí

08

A

10,0

15

D1

10,0

5

Nuôi trồng thủy sản

10

A

10,0

10

Nuôi trồng thủy sản

10

B

11,0

10

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2010 của trường tổ chức thi và 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.

Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang - Số 425 Mạc Cửu - Vĩnh Thanh - TP Rạch Giá - Kiên Giang. ĐT: 0773-872086- Fax: 0773-863421.

Thời hạn nhận hồ sơ: đến hết ngày 30/9/2010.

8. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT NV2

Chỉ tiêu NV3

- Tin học ứng dụng

101

A

13,0

70

- Công nghệ kĩ thuật điện

102

A

14,0

60

- Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông

103

A

13,0

80

- Công nghệ chế tạo máy

104

A

13,5

70

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

105

A

14,0

60

- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

106

A

13,0

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học ứng dụng

C65

A

10,5

150

- Công nghệ kĩ thuật điện

C66

A

10,5

- Công nghệ kĩ thuật điện tử

C67

A

10,5

- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông

C68

A

10,5

- Công nghệ chế tạo máy

C69

A

10,5

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

C70

A

10,5

- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

C71

A

10,5

- Công nghệ cơ khí động lực

C72

A

10,5

- Công nghệ cơ khí cơ điện

C73

A

10,5

- Công nghệ hàn

C74

A

10,5

- Công nghệ cơ điện tử

C75

A

10,5

* Xét tuyển NV3:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên.

Hồ sơ ĐKXT NV3 CĐ và ĐH gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH số 2 có đóng dấu đỏ của trường dự thi. Lệ phí xét tuyển 15.000 đ/ hồ sơ.

- 1 Phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2 từ ngày 15/9/2010 đến ngày 30/9/2010 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nạp trực tiếp tại trường.

Nhận hồ sơ ĐKXT tại địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh - Phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An. ĐT: 0383.833002.
 
Nguyễn Hùng