Thông tin tuyển sinh ĐH Thái Nguyên năm 2014

Năm 2014, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu: đại học 11.185, cao đẳng: 1.645. Trường cũng tuyển mới 7 ngành trình độ Đại học.

Đại học Thái Nguyên là đại học vùng, đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực và là một trong những Đại học trọng điểm của cả nước, được giao đào tạo nguồn nhân lực cho các tỉnh, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề trên địa bàn. Đồng thời, Đại học thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc phát triển kinh tế - chính trị - văn hóa – xã hội của vùng trung du, miền núi phía Bắc và cho cả nước.

 

Đại học Thái Nguyên hiện có 2.667 giảng viên, trong đó có 111 giảng viên là Giáo sư, Phó giáo sư và 326 giảng viên có trình độ Tiến sĩ.

 

Năm 2014, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu: đại học 11.185, cao đẳng: 1.645. So với năm 2013 tuyển sinh thêm 7 ngành mới trình độ đại học: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Hóa - Dược; An toàn thông tin; Công nghệ Truyền thông; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử. Cụ thể như sau:

 

Tên trường,
ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Đại học Thái Nguyên

DT

 

 

ĐH: 11.185

CĐ: 1.645

Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Fax: (0280) 3852665

ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041.

Website: http://www.tnu.edu.vn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

1.350

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.350

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

 

D310101

A, A1, D1

350

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

 

D340101

A, A1,D1

280

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A, A1,D1

75

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

 

D340103

A, A1,D1

75

Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp

 

D340301

A, A1,D1

285

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A, A1,D1

215

Luật kinh tế: Luật kinh doanh

 

D380107

A, A1,D1

70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

1.750

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.750

Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép

 

D520103

A, A1

300

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

 

D905218

A, A1

50

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

 

D520114

A, A1

70

Kỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A, A1

70

Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện

 

D520201

A, A1

180

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

 

D905228

A, A1

50

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A, A1

140

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A, A1

70

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

 

D520216

A, A1

210

Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

D580201

A, A1

70

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A, B

70

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A, A1

70

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A, A1

70

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A, A1

70

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

 

D140214

A, A1

70

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

 

D510604

A, A1, D1

120

Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

 

D510601

A, A1, D1

70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

 

 

1.950

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.950

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

D850103

A, A1, B, D1 

320

Phát triển nông thôn

 

D620116

A, A1, B, D1

70

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A, A1, B, D1

100

Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

 

D540101

A, A1, B, D1

130

Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

 

D620211

A, A1, B, D1

170

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A, A1, B, D1

110

Thú y: Thú y; Dược - Thú y

 

D640101

A, A1, B, D1

250

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

A, A1, B, D1

140

Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

 

D620110

A, A1, B, D1

170

Khuyến nông

 

D620102

A, A1, B, D1

50

Khoa học môi trường: Khoa học môi trường

 

D440301

A, A1, B, D1

230

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

 

D904429

A, A1, B, D1

60

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A, A1, B, D1

50

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả

 

D620113

A, A1, B, D1

50

Công nghệ sinh học

 

D420201

A, A1, B

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DTS

 

 

1.800

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

1.800

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C, D1

60

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

140

Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh

 

D140202

D1

140

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C, D1

60

Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất

 

D140206

T

200

Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

 

D140209

A, A1

240

Sư phạm Tin học

 

D140210

A, A1

60

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A, A1

120

Sư phạm Hoá học

 

D140212

A

130

Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

 

D140213

B

120

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

 

D140217

C, D1

240

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

C

120

Sư phạm Địa Lý

 

D140219

C

120

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

D1

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DTY

 

 

630

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

530

Y đa khoa

 

D720101

B

250

Dược học

 

D720401

A

100

Răng hàm mặt

 

D720601

B

30

Y học dự phòng

 

D720302

B

50

Điều dưỡng

 

D720501

B

100

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

100

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

50

Y tế học đường

 

C720334

B

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DTZ

 

 

1.300

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.300

Toán học

 

D460101

A, A1

50

Vật lý học

 

D440102

A, A1

40

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A, A1

40

Hóa học

 

D440112

A, B

50

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B, C

40

Khoa học môi trường

 

D440301

A, B

100

Sinh học

 

D420101

B

50

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

50

Văn học

 

D220330

C

50

Lịch sử

 

D220310

C

50

Khoa học quản lý

 

D340401

C, D1

80

Công tác xã hội

 

D760101

C, D1

80

Việt Nam học

 

D220113

C, D1

40

Khoa học thư viện

 

D320202

B, C, D1

40

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A, B

40

Hóa Dược

 

D720403

A, B

80

Báo chí

 

D320101

C, D1

80

Du lịch học

 

D528102

C, D1

50

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A, B

150

Luật

 

D380101

C, D1

140

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

 

 

1.500

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1.500

Công nghệ thông tin

 

D480201

A, A1, D1

1.000

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A, A1, D1

Khoa học máy tính

 

D480101

A, A1, D1

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A, A1, D1

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

 

D480104

A, A1, D1

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A, A1, D1

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

A, A1, D1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

 

D510302

A, A1, D1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A, A1, D1

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A, A1, B, D1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

 

D510303

A, A1, D1

An toàn thông tin

 

D480299

A, A1, D1

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán

 

D340405

A, A1, C, D1

500

Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng

 

D340406

A, A1,C, D1

Công nghệ Truyền thông

 

D320106

A, A1, C, D1

Thiết kế đồ họa

 

D210403

A, A1, D1, V, H

Thương mại điện tử

 

D340408

A, A1, C, D1

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

740

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

695

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

 

D140231

D1

135

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

 

D220204

D1, D4

180

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

 

D140234

D1, D4

135

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D140232

D1, D2

35

Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh

 

D220201

D1, D2

175

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

 

D220203

D1, D3

35

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

45

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

 

C140231

D1

45

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

310

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

310

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A, A1, D1

50

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

 

D340101

A, A1, D1

80

Kế toán: Kế toán và Tài chính

 

D340301

A, A1, D1

80

Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững

 

D850101

A, A1, B, D1

100

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

 

 

1.500

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

1.500

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy

 

C510201

A, A1, D1

90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

A, A1, D1

170

Công nghệ thông tin

 

C480201

A, A1, D1

70

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

C510103

A, A1, D1

70

Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường

 

C510104

A, A1, D1

70

Kế toán

 

C340301

A, A1, D1

60

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

 

C340302

A, A1, D1

60

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, A1, D1

60

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

A, A1, D1

60

Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng

 

C580302

A, A1, D1

60

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

 

C620110

A, A1, B, D1

60

Dịch vụ Thú y: Thú y

 

C640201

A, A1, B, D1

90

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

C850103

A, A1, B, D1

300

Quản lý môi trường

 

C850101

A, A1, B, D1

160

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện

 

C140214

A, A1, B, D1

120

 

Ghi chú

 

1. Vùng tuyển sinh:

Đại học Thái Nguyên (sau đây gọi là ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước.

 

2. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2014, ĐHTN vẫn tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trừ những ngành của một số trường sau đây chỉ tổ chức xét tuyển hoặc xét tuyển kết hợp với thi tuyển.

 

2.1. Xét tuyển (không tổ chức thi tuyển)

2.1.1. Trường Đại học Nông lâm

a. Các ngành xét tuyển: Khoa học cây trồng, Khuyến nông, Nuôi trồng thủy sản, Lâm nghiệp, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan.

b. Tiêu chí xét tuyển

- Tốt nghiệp: Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy.

- Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.

2.1.2. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông

a. Các ngành xét tuyển: Công nghệ Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Công nghệ Truyền thông

b. Tiêu chí xét tuyển

- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.

- Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.

 

2.1.3. Trường Đại học Khoa học

a. Các ngành xét tuyển: Khoa học thư viện, Toán học, Vật lý học, Toán ứng dụng

b. Tiêu chí xét tuyển

- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.

- Tổng điểm các môn:

+ Đối với ngành Khoa học thư viện: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lý) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.

+ Đối với các ngành Toán học, Vật lý học, Toán ứng dụng: Toán học, Hóa học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.

 

2.1.4. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

    Xét tuyển 2 đợt: Đợt 1 vào tháng 7/2014; đợt 2 vào tháng 9/2014.

a. Các ngành xét tuyển

   Tất cả 17 ngành Nhà trường đang đào tạo.

b. Tiêu chí xét tuyển

- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

- Tổng điểm các môn: Toán học,Vật lý, Hóa học ở của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 75 điểm trở lên.

 

(*) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

   - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD & ĐT).

   - 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.

   - 03 ảnh chân dung 3x4.

(chi tiết xem tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn)

 

2.2. Xét tuyển kết hợp với thi tuyển

    Trường Đại học Sư phạm:

2.2.1. Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển:

   - Giáo dục Mầm non (GDMN)

   - Giáo dục Thể chất (GDTC)

2.2.2. Tiêu chí xét tuyển kết hợp thi tuyển:        

a. Đối với ngành Giáo dục Mầm non

+ Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.

+ Điểm trung bình các môn: Ngữ Văn (Văn TB), Toán (Toán TB) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 6,0 điểm trở lên.

+ Hạnh kiểm: Đạt loại tốt.

+ Thi Năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN của ĐHTN (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Môn năng khiếu nhân hệ số 2.

Điểm xét tuyển = Văn TB + Toán TB + Năng khiếu * 2

b.  Đối với ngành Giáo dục Thể chất

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Điểm trung bình các môn: Sinh học (Sinh TB), Toán  học (Toán TB) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 5,0 điểm trở lên.

+ Hạnh kiểm xếp loại tốt.

+ Thi năng khiếu thể dục thể thao theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Thể dục Thể thao của ĐHTN: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần) và bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất).  Môn năng khiếu nhân hệ số 2.

Điểm xét tuyển = Sinh TB + Toán TB + Năng khiếu * 2

Lưu ý: Thí sinh dự thi ngành GDTC phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao 1,65m; nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m; nặng từ 40kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.

 

   (*) Hồ sơ xét tuyển kết hợp với thi tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN).

- Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và 02 ảnh 4x6 (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành GDTC hoặc ngành GDMN).

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.

(chi tiết xem tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn)

 

3. Các thông tin khác

3.1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: Nhà trường có 3 chương trình chất lượng cao: Kế toán Tổng hợp, Thương mại Quốc tế (TMQT) và Quản Trị Kinh doanh Tổng hợp (QTKDTH). Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH  có các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh.

 

3.2.Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí và Kỹ thuật điện nhập khẩu từ ĐH Buffalo, Bang New York, Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức.

 

3.3. Trường Đại học Nông Lâm: Nhà trường dành 60 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. Trong quá trình học tập, sinh viên có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.

 

3.4. Trường Đại học Sư phạm: Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi. Một số ngành học có nhiều chương trình đào tạo, sau năm học thứ nhất Trường sẽ căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên để sắp xếp theo chương trình đào tạo.

 

3.5. Trường Đại học CNTT&TT:  Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Riêng các khối V, H không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối V, H vào các trường đại học trong cả nước để xét tuyển.

 

3.6. Khoa Ngoại ngữ:

- Khối D1: cho các ngành D140231, D140234, D220204, D140232, D220203, D220201, và  C140231;  môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

- Khối D2: cho ngành  D140232; môn tiếng Nga nhân hệ số 2.

- Khối D3: cho ngành  D220203; môn tiếng Pháp nhân hệ số 2.

- Khối D4: cho các ngành D140234, D220204; môn tiếng Trung Quốc  nhân hệ số 2.

 

3.7. Khoa quốc tế: Các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy. Học phí: 1.195.000 đồng/tháng.

 

Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem trên website: http://tuyensinh.tnu.edu.vn/