Thông tin tuyển sinh ĐH Thái Nguyên năm 2014
Năm 2014, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu: đại học 11.185, cao đẳng: 1.645. Trường cũng tuyển mới 7 ngành trình độ Đại học.
Đại học Thái Nguyên là đại học vùng, đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực và là một trong những Đại học trọng điểm của cả nước, được giao đào tạo nguồn nhân lực cho các tỉnh, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề trên địa bàn. Đồng thời, Đại học thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc phát triển kinh tế - chính trị - văn hóa – xã hội của vùng trung du, miền núi phía Bắc và cho cả nước.
Đại học Thái Nguyên hiện có 2.667 giảng viên, trong đó có 111 giảng viên là Giáo sư, Phó giáo sư và 326 giảng viên có trình độ Tiến sĩ.
Năm 2014, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu: đại học 11.185, cao đẳng: 1.645. So với năm 2013 tuyển sinh thêm 7 ngành mới trình độ đại học: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Hóa - Dược; An toàn thông tin; Công nghệ Truyền thông; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử. Cụ thể như sau:
Tên trường, | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Đại học Thái Nguyên | DT |
|
| ĐH: 11.185 CĐ: 1.645 |
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | ||||
Fax: (0280) 3852665 | ||||
ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041. | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE |
|
| 1.350 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.350 |
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế |
| D310101 | A, A1, D1 | 350 |
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại |
| D340101 | A, A1,D1 | 280 |
Marketing: Quản trị Marketing |
| D340115 | A, A1,D1 | 75 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn |
| D340103 | A, A1,D1 | 75 |
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp |
| D340301 | A, A1,D1 | 285 |
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng |
| D340201 | A, A1,D1 | 215 |
Luật kinh tế: Luật kinh doanh |
| D380107 | A, A1,D1 | 70 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK |
|
| 1.750 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.750 |
Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép |
| D520103 | A, A1 | 300 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
| D905218 | A, A1 | 50 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
| D520114 | A, A1 | 70 |
Kỹ thuật Vật liệu |
| D520309 | A, A1 | 70 |
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện |
| D520201 | A, A1 | 180 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) |
| D905228 | A, A1 | 50 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử |
| D520207 | A, A1 | 140 |
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp |
| D520214 | A, A1 | 70 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển |
| D520216 | A, A1 | 210 |
Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| D580201 | A, A1 | 70 |
Kỹ thuật Môi trường |
| D520320 | A, B | 70 |
Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 | A, A1 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | A, A1 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D510205 | A, A1 | 70 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin |
| D140214 | A, A1 | 70 |
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
| D510604 | A, A1, D1 | 120 |
Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp |
| D510601 | A, A1, D1 | 70 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN |
|
| 1.950 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.950 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
| D850103 | A, A1, B, D1 | 320 |
Phát triển nông thôn |
| D620116 | A, A1, B, D1 | 70 |
Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | A, A1, B, D1 | 100 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
| D540101 | A, A1, B, D1 | 130 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
| D620211 | A, A1, B, D1 | 170 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
| D620105 | A, A1, B, D1 | 110 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
| D640101 | A, A1, B, D1 | 250 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
| D620201 | A, A1, B, D1 | 140 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
| D620110 | A, A1, B, D1 | 170 |
Khuyến nông |
| D620102 | A, A1, B, D1 | 50 |
Khoa học môi trường: Khoa học môi trường |
| D440301 | A, A1, B, D1 | 230 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
| D904429 | A, A1, B, D1 | 60 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
| D620301 | A, A1, B, D1 | 50 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
| D620113 | A, A1, B, D1 | 50 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | A, A1, B | 50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DTS |
|
| 1.800 |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.800 |
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục |
| D140101 | C, D1 | 60 |
Giáo dục Mầm non |
| D140201 | M | 140 |
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh |
| D140202 | D1 | 140 |
Giáo dục Chính trị |
| D140205 | C, D1 | 60 |
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất |
| D140206 | T | 200 |
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
| D140209 | A, A1 | 240 |
Sư phạm Tin học |
| D140210 | A, A1 | 60 |
Sư phạm Vật Lý |
| D140211 | A, A1 | 120 |
Sư phạm Hoá học |
| D140212 | A | 130 |
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
| D140213 | B | 120 |
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
| D140217 | C, D1 | 240 |
Sư phạm Lịch Sử |
| D140218 | C | 120 |
Sư phạm Địa Lý |
| D140219 | C | 120 |
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | D1 | 50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | DTY |
|
| 630 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 530 |
Y đa khoa |
| D720101 | B | 250 |
Dược học |
| D720401 | A | 100 |
Răng hàm mặt |
| D720601 | B | 30 |
Y học dự phòng |
| D720302 | B | 50 |
Điều dưỡng |
| D720501 | B | 100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 100 |
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
| C720332 | B | 50 |
Y tế học đường |
| C720334 | B | 50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ |
|
| 1.300 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.300 |
Toán học |
| D460101 | A, A1 | 50 |
Vật lý học |
| D440102 | A, A1 | 40 |
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng |
| D460112 | A, A1 | 40 |
Hóa học |
| D440112 | A, B | 50 |
Địa lý tự nhiên |
| D440217 | B, C | 40 |
Khoa học môi trường |
| D440301 | A, B | 100 |
Sinh học |
| D420101 | B | 50 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | B | 50 |
Văn học |
| D220330 | C | 50 |
Lịch sử |
| D220310 | C | 50 |
Khoa học quản lý |
| D340401 | C, D1 | 80 |
Công tác xã hội |
| D760101 | C, D1 | 80 |
Việt Nam học |
| D220113 | C, D1 | 40 |
Khoa học thư viện |
| D320202 | B, C, D1 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | A, B | 40 |
Hóa Dược |
| D720403 | A, B | 80 |
Báo chí |
| D320101 | C, D1 | 80 |
Du lịch học |
| D528102 | C, D1 | 50 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| D850101 | A, B | 150 |
Luật |
| D380101 | C, D1 | 140 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC |
|
| 1.500 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.500 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A, A1, D1 | 1.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | A, A1, D1 | |
Khoa học máy tính |
| D480101 | A, A1, D1 | |
Truyền thông và mạng máy tính |
| D480102 | A, A1, D1 | |
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức |
| D480104 | A, A1, D1 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
| D510304 | A, A1, D1 | |
Truyền thông đa phương tiện |
| D320104 | A, A1, D1 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử |
| D510302 | A, A1, D1 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | A, A1, D1 | |
Kỹ thuật Y sinh |
| D520212 | A, A1, B, D1 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot |
| D510303 | A, A1, D1 | |
An toàn thông tin |
| D480299 | A, A1, D1 | |
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán |
| D340405 | A, A1, C, D1 | 500 |
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng |
| D340406 | A, A1,C, D1 | |
Công nghệ Truyền thông |
| D320106 | A, A1, C, D1 | |
Thiết kế đồ họa |
| D210403 | A, A1, D1, V, H | |
Thương mại điện tử |
| D340408 | A, A1, C, D1 | |
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF |
|
| 740 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 695 |
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
| D140231 | D1 | 135 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh |
| D220204 | D1, D4 | 180 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh |
| D140234 | D1, D4 | 135 |
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
| D140232 | D1, D2 | 35 |
Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh |
| D220201 | D1, D2 | 175 |
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh |
| D220203 | D1, D3 | 35 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 45 |
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh |
| C140231 | D1 | 45 |
KHOA QUỐC TẾ | DTQ |
|
| 310 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 310 |
Kinh doanh Quốc tế |
| D340120 | A, A1, D1 | 50 |
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính |
| D340101 | A, A1, D1 | 80 |
Kế toán: Kế toán và Tài chính |
| D340301 | A, A1, D1 | 80 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững |
| D850101 | A, A1, B, D1 | 100 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU |
|
| 1.500 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1.500 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy |
| C510201 | A, A1, D1 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A, A1, D1 | 170 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | A, A1, D1 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| C510103 | A, A1, D1 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường |
| C510104 | A, A1, D1 | 70 |
Kế toán |
| C340301 | A, A1, D1 | 60 |
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán |
| C340302 | A, A1, D1 | 60 |
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A, A1, D1 | 60 |
Tài chính – Ngân hàng |
| C340201 | A, A1, D1 | 60 |
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng |
| C580302 | A, A1, D1 | 60 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt |
| C620110 | A, A1, B, D1 | 60 |
Dịch vụ Thú y: Thú y |
| C640201 | A, A1, B, D1 | 90 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
| C850103 | A, A1, B, D1 | 300 |
Quản lý môi trường |
| C850101 | A, A1, B, D1 | 160 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện |
| C140214 | A, A1, B, D1 | 120 |
Ghi chú
1. Vùng tuyển sinh:
Đại học Thái Nguyên (sau đây gọi là ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2014, ĐHTN vẫn tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trừ những ngành của một số trường sau đây chỉ tổ chức xét tuyển hoặc xét tuyển kết hợp với thi tuyển.
2.1. Xét tuyển (không tổ chức thi tuyển)
2.1.1. Trường Đại học Nông lâm
a. Các ngành xét tuyển: Khoa học cây trồng, Khuyến nông, Nuôi trồng thủy sản, Lâm nghiệp, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan.
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.
2.1.2. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
a. Các ngành xét tuyển: Công nghệ Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Công nghệ Truyền thông
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.
2.1.3. Trường Đại học Khoa học
a. Các ngành xét tuyển: Khoa học thư viện, Toán học, Vật lý học, Toán ứng dụng
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn:
+ Đối với ngành Khoa học thư viện: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lý) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành Toán học, Vật lý học, Toán ứng dụng: Toán học, Hóa học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.
2.1.4. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Xét tuyển 2 đợt: Đợt 1 vào tháng 7/2014; đợt 2 vào tháng 9/2014.
a. Các ngành xét tuyển
Tất cả 17 ngành Nhà trường đang đào tạo.
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Tổng điểm các môn: Toán học,Vật lý, Hóa học ở của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 75 điểm trở lên.
(*) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD & ĐT).
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- 03 ảnh chân dung 3x4.
(chi tiết xem tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn)
2.2. Xét tuyển kết hợp với thi tuyển
Trường Đại học Sư phạm:
2.2.1. Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển:
- Giáo dục Mầm non (GDMN)
- Giáo dục Thể chất (GDTC)
2.2.2. Tiêu chí xét tuyển kết hợp thi tuyển:
a. Đối với ngành Giáo dục Mầm non
+ Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
+ Điểm trung bình các môn: Ngữ Văn (Văn TB), Toán (Toán TB) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 6,0 điểm trở lên.
+ Hạnh kiểm: Đạt loại tốt.
+ Thi Năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN của ĐHTN (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Văn TB + Toán TB + Năng khiếu * 2
b. Đối với ngành Giáo dục Thể chất
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình các môn: Sinh học (Sinh TB), Toán học (Toán TB) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 5,0 điểm trở lên.
+ Hạnh kiểm xếp loại tốt.
+ Thi năng khiếu thể dục thể thao theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Thể dục Thể thao của ĐHTN: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần) và bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Sinh TB + Toán TB + Năng khiếu * 2
Lưu ý: Thí sinh dự thi ngành GDTC phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao 1,65m; nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m; nặng từ 40kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
(*) Hồ sơ xét tuyển kết hợp với thi tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN).
- Hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và 02 ảnh 4x6 (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành GDTC hoặc ngành GDMN).
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
(chi tiết xem tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn)
3. Các thông tin khác
3.1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: Nhà trường có 3 chương trình chất lượng cao: Kế toán Tổng hợp, Thương mại Quốc tế (TMQT) và Quản Trị Kinh doanh Tổng hợp (QTKDTH). Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH có các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh.
3.2.Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí và Kỹ thuật điện nhập khẩu từ ĐH Buffalo, Bang New York, Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức.
3.3. Trường Đại học Nông Lâm: Nhà trường dành 60 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. Trong quá trình học tập, sinh viên có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
3.4. Trường Đại học Sư phạm: Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi. Một số ngành học có nhiều chương trình đào tạo, sau năm học thứ nhất Trường sẽ căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên để sắp xếp theo chương trình đào tạo.
3.5. Trường Đại học CNTT&TT: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Riêng các khối V, H không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối V, H vào các trường đại học trong cả nước để xét tuyển.
3.6. Khoa Ngoại ngữ:
- Khối D1: cho các ngành D140231, D140234, D220204, D140232, D220203, D220201, và C140231; môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Khối D2: cho ngành D140232; môn tiếng Nga nhân hệ số 2.
- Khối D3: cho ngành D220203; môn tiếng Pháp nhân hệ số 2.
- Khối D4: cho các ngành D140234, D220204; môn tiếng Trung Quốc nhân hệ số 2.
3.7. Khoa quốc tế: Các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy. Học phí: 1.195.000 đồng/tháng.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem trên website: http://tuyensinh.tnu.edu.vn/