ĐH Thái Nguyên công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012

(Dân trí) - Năm 2012, ĐH Thái Nguyên dự kiến tuyển 13.935 chỉ tiêu ĐH có 2.500 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng và 2.345 chỉ tiêu cao đẳng có 1.050 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng sẽ có thông báo riêng.

ĐH Thái Nguyên Tuyển sinh trong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ GD-ĐT.

Mã ngành, khối thi và chỉ tiêu vào các trường thành viên của ĐH Thái Nguyên như sau:

Tên trường.

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

DT

 

 

 

Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên,

tỉnh Thái Nguyên.

ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665

 

 

 

ĐH: 13.935

CĐ: 2.345

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

1350

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1350

Kinh tế

 

D310101

A, A1,D1

 

Quản trị Kinh doanh

 

D340101

A, A1,D1

 

Marketing

 

D340115

A, A1,D1

 

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành

 

D340103

A, A1,D1

 

Kế toán

 

D340301

A, A1,D1

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A, A1,D1

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

2060

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2060

Kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

A

 

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

 

D520114

A

 

Kỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A

 

Kỹ thuật Điện, Điện tử

 

D520201

A

 

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông

 

D520207

A

 

Kỹ thuật Máy tính

 

D520214

A

 

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

 

D520216

A

 

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

 

D140214

A

 

Kinh tế công nghiệp

 

D510604

A,D1

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A

 

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

 

D580205

A

 

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A,B

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

 

 

2000

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2000

Quản lý đất đai:

 

D850103

 

 

Quản lý đất đai

 

A

 

Địa chính - Môi trường

 

B

 

Phát triển nông thôn

 

D620116

A,B

 

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A

 

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

A,B

 

Quản lý tài nguyên rừng

 

D620211

B

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

B

 

Chăn nuôi

 

D620105

B

 

Thú y

 

D640101

B

 

Lâm nghiệp

 

D620201

B

 

Khoa học cây trồng

 

D620110

B

 

Khuyến nông

 

D620102

A,B

 

Khoa học môi trường

 

D440301

B

 

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

B

 

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan

 

D620113

B

 

Công nghệ sau thu hoạch

 

D540104

A,B

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

A,B

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DTS

 

 

2090

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

2090

Giáo dục học

 

D140101

C, D1

 

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

 

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

D1

 

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C, D1

 

Giáo dục Thể chất

 

D140206

T

 

Sư phạm Toán học

 

D140209

A

 

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

 

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

 

Sư phạm Hoá học

 

D140212

A

 

Sư phạm Sinh học

 

D140213

B

 

Sư phạm Ngữ Văn

 

D140217

C

 

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

C

 

Sư phạm Địa Lý

 

D140219

C

 

Sư phạm Mỹ thuật

 

D140222

H

 

Sư phạm Âm nhạc

 

D140221

N

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DTY

 

 

630

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

530

Y đa khoa

 

D720101

B

 

Dược học

 

D720401

A

 

Răng hàm mặt

 

D720601

B

 

Y học dự phòng

 

D720302

B

 

Điều dưỡng

 

D720501

B

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

100

Xét nghiệm y học

 

C720332

B

 

Y tế học đường

 

C720334

B

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DTZ

 

 

1150

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1150

Toán học

 

D460101

A, A1

 

Vật lý học

 

D440102

A, A1

 

Toán ứng dụng

 

D460112

A, A1

 

Hóa học

 

D440112

A, B

 

Địa lý học

 

D310501

B, C

 

Khoa học môi trường

 

D440301

A, B

 

Sinh học

 

D420101

B

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

 

Văn học

 

D220330

C

 

Lịch sử

 

D220310

C, D1

 

Khoa học quản lý

 

D340401

C, D1

 

Công tác xã hội

 

D760101

C, D1

 

Việt Nam học

 

D220113

C, D1

 

Khoa học thư viện

 

D320202

B, C

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A, B

 

Báo chí

 

D320101

C, D1

 

Khách sạn, nhà hàng

 

D528102

C, D1

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A, B

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

 

 

1300

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1300

Công nghệ thông tin

 

D480201

A, D1

 

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A, D1

 

Khoa học máy tính

 

D480101

A, D1

 

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A, D1

 

Hệ thống thông tin

 

D480104

A, D1

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A, D1

 

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

A, D1

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

 

D510302

A, D1

 

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A, D1

 

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A, D1

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D510303

A, D1

 

Hệ thống thông tin quản lý

 

D340405

A, D1

 

Quản trị văn phòng

 

D340406

A, D1

 

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

720

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

555

Sư phạm tiếng Anh

 

D140231

D1

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

D1, D4

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

D140234

D1, D4

 

Sư phạm tiếng Nga

 

D140232

D1, D2

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

Ngôn ngữ Pháp

 

D220203

D1, D3

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

165

Sư phạm tiếng Anh

 

C140231

D1

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

C140234

D1, D4

 

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

400

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

400

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A,D1

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,D1

 

Kế toán

 

D340301

A,D1

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A,B,D1

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

 

 

1030

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

1030

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

A

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

A

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

A

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103

A

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

C510104

A

 

Kế toán

 

C340301

A, D1

 

Kiểm toán

 

C340302

A, D1

 

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, D1

 

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

A, D1

 

Quản lý xây dựng

 

C580302

A, D1

 

Khoa học cây trồng

 

C620110

B

 

Dịch vụ Thú y

 

C640201

B

 

Quản lý đất đai

 

C850103

A, B

 

Quản lý môi trường

 

C850101

A, B

 

Hồng Hạnh