Gần 33.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2019

(Dân trí) - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm nay bội thu hồ sơ đăng ký xét tuyển với 32.753 thí sinh, so với 6680 chỉ tiêu (chưa tính 02 chương trình quốc tế do trường đối tác cấp bằng) thì tỷ lệ “chọi” tương đương với 1/5.

17 tỉnh thành phố có số thí sinh đăng ký xét tuyển cao nhất, chiếm 93,4%. Hà Nội dẫn đầu với 8329 thí sinh (25,42%).

Tổng số nguyện vọng 1 và 2 chiếm gần 50% trong số 66.397 nguyện vọng.

Số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2019 do trường thống kê:

Gần 33.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2019 - 1

Số tỉnh có thí sinh đăng ký vào trường:

Gần 33.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2019 - 2

Để được xét tuyển vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội, thí sinh phải có tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học).

Tổng điểm thi của tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi THPT Quốc gia 2019 đạt ngưỡng xét tuyển của Trường (sẽ thông báo mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với từng ngành/chương trình đào tạo sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2019).

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 3 năm 2016 - 2017 - 2018:

MÃ XÉT TUYỂN

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

2016

2017

2018

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

25.26

27,00

23,25

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

24

25,75

21,30

ME-E1

CTTT Cơ điện tử

22.74

25.5

21,55

TE1

Kỹ thuật Ô tô

24

25.75

22,60

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22,20

TE3

Kỹ thuật Hàng không

22,00

TE4

Kỹ thuật Tàu thuỷ

20,00

TE-E2

CTTT Kỹ thuật Ô tô

chưa TS

21,35

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

22.95

24.75

20,00

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

22.98

23.75

20,00

MS-E3

CTTT KHKT Vật liệu

23.94

22.75

20,00

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

24.9

26.25

22,00

ET-E4

CTTT Điện tử - Viễn thông

chưa TS

25.5

21,70

ET-E5

CTTT Kỹ thuật Y sinh

22.83

25.25

21,70

IT1

Khoa học máy tính

26.46

28.25

25,00

IT2

Kỹ thuật Máy tính

23,50

IT3

Công nghệ thông tin

25,35

IT-E6

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

22.59

26.75

23,10

IT-E7

Công nghệ thông tin ICT

24,00

MI1

Toán - Tin

24.09

25.75

22,30

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

21,60

EE1

Kỹ thuật Điện

25.59

27.25

21,00

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

23,90

EE-E8

CTTT ĐK-TĐH và Hệ thống điện

22.65

26.25

23,00

CH1

Kỹ thuật Hoá học

23.79

25

20,00

CH2

Hoá học

23.25

20,00

CH3

Kỹ thuật in

23.16

21.25

20,00

BF1

Kỹ thuật Sinh học

23.79

25

21,10

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

21,70

EV1

Kỹ thuật Môi trường

20,00

TX1

Kỹ thuật Dệt

23.19

24.5

20,00

TX2

Công nghệ May

20,50

ED1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

21.33

22.5

20,00

PH1

Vật lý Kỹ thuật 

22.86

23.25

20,00

NE1

Kỹ thuật hạt nhân

23.25

20,00

EM1

Kinh tế công nghiệp

22.41

23

20,00

EM2

Quản lý công nghiệp

20,00

EM3

Quản trị kinh doanh

23.19

24.25

20,70

EM4

Kế toán

23.19

23.75

20,50

EM5

Tài chính-Ngân hàng

20,00

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

22.44

24.5

21,00

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp Quốc tế

21.87

24.5

21,00

ME-NUT

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka

22.5

23.25

20,35

ME-GU

Cơ khí-Chế tạo máy-ĐH Griffith

chưa TS

18,00

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover

21.84

22

18,00

IT-LTU

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe

22.56

23.5

20,50

IT-VUW

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria Wellington

19.74

22

19,60

IT-GINP

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble INP

21

20

18,80

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria Wellington

20.1

21.25

18,00

EM-NU

QLCN-Logistics và QL chuỗi cung ứng

19.59

20

20,00

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy

19.5

21

18,00

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy

20.1

21.25

18,00

  • Ghi chú
  • Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau
  • a) Đối với tổ hợp môn không có môn chính
  • ĐX = [Môn1+Môn2 + Môn3] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
  • b) Đối với tổ hợp môn  môn chính

 ĐX = [Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3] x ¾

(làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

 + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.

Hồng Hạnh