Trường Đại học Hồng Đức nhận hồ sơ xét tuyển với mức điểm 15

(Dân trí) - Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào đại học 2016. Theo đó, mức điểm trường nhận hồ sơ là 15.

Theo đó, thí sinh sẽ đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 01/8 đến hết ngày 12/8. Năm 2016, Đại học Hồng Đức sử dụng 2 phương thức xét tuyển là: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016, Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét theo học bạ).

Điều kiện đăng ký xét tuyển và điểm xét trúng tuyển đối với các ngành, bậc Đại học theo phương thức 1 là thí sinh tốt nghiệp THPT, tổng điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến 0,25 điểm, cộng điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) đạt 15,0 điểm, trong đó không có môn thi dưới 1.0 điểm.

Theo phương thức 2 thì thí sinh tốt nghiệp THPT có đạo đức ba năm học xếp loại khá trở lên và tổng điểm trung bình trong 3 năm học THPT của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 điểm (không có môn nào có kết quả dưới 5,0 điểm; không tính điểm khu vực, ưu tiên).

Đối với các ngành bậc Cao đẳng, thí sinh tốt nghiệp THPT. Riêng 4 ngành đào tạo sư phạm chỉ sử dụng phương thức 1 để xét tuyển và có điểm thi năng khiếu nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp môn có năng khiếu.

Khi thí sinh đạt tất cả các điều kiện xét tuyển, điểm trúng tuyển là tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) lấy từ cao xuống thấp.

Riêng ngành Giáo dục thể chất (D140206), tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên. Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành Giáo dục mầm non đạt từ 4,0 điểm trở lên và Giáo dục thể chất đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Nhà trường sử dụng 3 hình thức đăng ký xét tuyển là nộp trực tuyến (áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1), gửi qua bưu điện và nạp trực tiếp tại trường. Trong đó, hình thức đăng ký xét tuyển trực tuyến kết thúc trước một ngày.

Trường Đại học Hồng Đức sẽ thông báo kết quả trúng tuyển trước ngày 14/8. Đồng thời, Đại học Hồng Đức cũng lưu ý thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trước ngày 20/8.

Ngành, tổ hợp môn, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (Những ngành có dấu (*) sử dụng đồng thời cả 2 phương thức xét tuyển).

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

2016

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Phương thức 1

Phương thức 2

I

Các ngành đào tạo Đại học

1

(*)Quản lý tài nguyên và Môi trường

52850101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-Sinh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

70

15,0

18,0

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

60

15,0

3

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

60

15,0

18,0

4

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

60

15,0

18,0

5

(*)Công nghệ thông tin

52480201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

60

15,0

18,0

6

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

52620109

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

7

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

52620105

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

8

(*)Nuôi trồng thủy sản

52620301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

9

(*)Bảo vệ thực vật

52620112

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

10

(*)Lâm nghiệp

52620201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

11

(*)Kinh doanh nông nghiệp

52620114

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

12

Kế toán

52340301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

130

15,0

13

Quản trị kinh doanh

52340101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

60

15,0

14

Tài chính-Ngân hàng

52340201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

50

15,0

15

(*)Địa lý học (định hướng Địa chính)

52310501

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

16

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

52310301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

17

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

52220113

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

18

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

52310401

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-sinh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

19

Luật

52380101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

70

15,0

20

Sư phạm Toán học

52140209

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

70

15,0

21

Sư phạm Vật lý

52140211

1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh

50

15,0

22

Sư phạm Hóa học

52140212

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-Sinh

50

15,0

23

Sư phạm Sinh học

52140213

1. Toán-Hóa-Sinh

2. Toán-T.Anh-Sinh

3. Toán-Văn-Sinh

50

15,0

24

Sư phạm Ngữ văn

52140217

1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

60

15,0

25

Sư phạm Lịch sử

52140218

Văn-Sử-Địa

50

15,0

26

Sư phạm Địa lý

52140219

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

27

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

70

15,0

28

Giáo dục Tiểu học

52140202

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

65

15,0

29

Giáo dục Mầm non

52140201

Toán-Văn-Năng khiếu

(Đọc, kể diễn cảm và Hát)

90

15,0

30

(*)Giáo dục thể chất

52140206

Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

40

15,0

18,0

II

Các ngành đào tạo Cao đẳng

1

(*)Quản lý đất đai

51850103

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

35

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

2

(*)Kế toán

51340301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

40

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

3

(*)Quản trị kinh doanh

51340101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

30

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

4

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

51140217

1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

30

Tốt nghiệp THPT

5

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

40

Tốt nghiệp THPT

6

Giáo dục Tiểu học

51140202

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

40

Tốt nghiệp THPT

7

SP Tiếng Anh

51140231

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

30

Tốt nghiệp THPT

Duy Tuyên