Trường ĐH Giao thông Vận tải nhận hồ sơ xét tuyển từ 14 - 17 điểm

(Dân trí) - Ngày 17/7, Trường ĐH Giao thông vận tải đã thông báo mức điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH hệ chính quy năm 2018 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 14 - 17 điểm.

Các ngành/ chuyên ngành/ nhóm chuyên ngành đào tạo vào trường như sau:

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ đk nộp ĐKXT

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã trường: GHA

Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội

1

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông:

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (GHA-01)

A00, A01, D01, D07

15,0

2

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông:

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ (GHA-02)

A00, A01, D01, D07

14,5

3

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông:

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm (GHA-03)

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt (GHA-04)

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (GHA-05)

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu-Đường ô tô - Sân bay (GHA-06)

- Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (GHA-07)

- Chuyên ngành Công trình giao thông công chính (GHA-08)

- Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị (GHA-09)

- Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường (GHA-10)

- Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ (GHA-11)

- Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình (GHA-12)

A00, A01, D01, D07

14,0

4

Ngành Quản lý xây dựng (GHA-13)

A00, A01, D01, D07

14,0

5

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GHA-14)

A00, A01, D01, D07

14,0

6

Ngành Kỹ thuật xây dựng (GHA-15)

A00, A01, D01, D07

15,0

7

Ngành Kỹ thuật cơ khí:

- Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (GHA-16)

A00, A01, D01, D07

16,0

8

Ngành Kỹ thuật cơ khí:

- Chuyên ngành Cơ khí ôtô (GHA-17)

A00, A01, D01, D07

16.5

9

Ngành Kỹ thuật cơ khí:

- Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (GHA-18)

A00, A01, D01, D07

14,0

10

Ngành Kỹ thuật nhiệt (GHA-19)

A00, A01, D01, D07

14,0

11

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GHA-20)

A00, A01, D07

16,0

12

Ngành Kỹ thuật điện (GHA-21)

A00, A01, D07

16,0

13

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (GHA-22)

A00, A01, D07

16,5

14

Ngành Công nghệ thông tin (GHA-23)

A00, A01, D07

17,0

15

Ngành Kinh tế xây dựng (GHA-24)

A00, A01, D01, D07

16,0

16

Ngành Kinh tế vận tải (GHA-25)

A00, A01, D01, D07

14,0

17

Ngành Khai thác vận tải (GHA-26)

A00, A01, D01, D07

14,0

18

Ngành Kế toán (GHA-27)

A00, A01, D01, D07

16,0

19

Ngành Kinh tế (GHA-28)

A00, A01, D01, D07

16,5

20

Ngành Quản trị kinh doanh (GHA-29)

A00, A01, D01, D07

16,5

21

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (GHA-30)

A00, A01, D01, D07

14,0

22

Ngành Kỹ thuật môi trường (GHA-31)

A00, A01, D01, D07

14,0

23

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông:

- Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến (GHA-32)

A00, A01, D01, D07

14,0

24

Ngành Kỹ thuật xây dựng:

- Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp (GHA-33)

A00, A01, D03, D07

14,0

25

Ngành Kinh tế xây dựng:

- Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh (GHA-34)

A00, A01, D01, D07

14,0

26

Ngành Kế toán:

- Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh (GHA-35)

A00, A01, D01, D07

14,0

27

Ngành Toán ứng dụng (GHA-36)

A00, A01, D07

14,0

STT

Tên ngành/ chuyên ngành/ nhóm chuyên ngành (Mã xét tuyển)

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ đk nộp ĐKXT

II

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

Mã trường: GSA

Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú, Quận 9, TP Hồ Chí Minh

1

Ngành Kỹ thuật cơ khí:

- Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (GSA-01)

A00, A01, D07

15,0

2

Ngành Kỹ thuật cơ khí:

- Nhóm Kỹ thuật ô tô (GSA-02)

A00, A01, D07

16,0

3

Ngành Kỹ thuật điện (GSA-03)

A00, A01, D07

15,0

4

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GSA-04)

A00, A01, D07

14,0

5

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (GSA-05)

A00, A01, D07

15,0

6

Ngành Công nghệ thông tin (GSA-06)

A00, A01, D07

15,0

7

Ngành Kế toán (GSA-07)

A00, A01, D01, D07

15,0

8

Ngành Kinh tế (GSA-08)

A00, A01, D01, D07

14,5

9

Ngành Kinh tế vận tải (GSA-09)

A00, A01, D01, D07

15,5

10

Ngành Kinh tế xây dựng (GSA-10)

A00, A01, D01, D07

15,5

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng (GSA-11)

A00, A01, D07

15,0

12

Ngành Quản trị kinh doanh (GSA-12)

A00, A01, D01, D07

15,0

13

Ngành Khai thác vận tải (GSA-13)

A00, A01, D01, D07

16,0

14

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (GSA-14)

A00, A01, D07

14,0

15

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GSA-15)

A00, A01, D07

14,0

16

Ngành Quản lý xây dựng (GSA-16)

A00, A01, D01, D07

14,0

Điểm đủ điều kiện nộp đăng ký xét tuyển là mức điểm tối thiểu tính tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển và bao gồm điểm ưu tiên (nếu có)./.

Nhật Hồng