Trường ĐH Lâm Nghiệp: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 13 – 18

(Dân trí) - Ngày 20/7, trường ĐH Lâm nghiệp đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học năm 2019. Theo đó, điểm nhận hồ sơ ngành cao nhất là Công nghệ vật liệu (vật liệu mới), Công nghệ sau thu hoạch với mức 18, các ngành còn lại từ 13 điểm trở lên.

 Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) như sau:

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm

nhận HS

Điểm thi THPT

Kết quả học tập THPT

A

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.

7908532A

D01, D07, D08, D10

60

14,0

-

B

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT 

I.

Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn 

1

Kế toán

7340301

A00, A16, C15, D01

150

13,0

15,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A16, C15, D01

100

13,0

15,0

3

Kinh tế

7310101

A00, A16, C15, D01

60

13,0

15,0

4

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

A00, A16, C15, D01

60

13,0

15,0

5

Công tác xã hội

7760101

A00, C00, C15, D01

100

13,0

15,0

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, C15, D01

100

13,0

15,0

7

Bất động sản

7340116

A00, A16, B00, D01

50

13,0

15,0

II.

Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan 

8

Thiết kế nội thất

7580108

A00, C15, D01, H00

60

13,0

15,0

9

Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)

7620202

A00, A16, B00, D01

60

13,0

15,0

10

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00, D01, V00, V01

70

13,0

15,0

III

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 

11

Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi -  Thú y)

7620105

A00, A16, B00, D08

60

17,0

-

12

Thú y

7640101

A00, A16, B00, D08

120

13,0

15,0

13

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A16, B00, D08

60

13,0

15,0

14

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C04, D01

50

13,0

15,0

15

Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)

7620110

A00, A16, B00, D01

50

13,0

15,0

16

Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)

7620102

B00, C00, C13, C04

50

13,0

15,0

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái 

17

Du lịch sinh thái 

7850104

B00, C00, C15, D01

60

14,0

-

18

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt)

7908532

A00, B00, C00, D01

60

13,0

15,0

19

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00, B00, C00, D01

60

13,0

15,0

20

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, C04, D01

50

13,0

15,0

21

Quản lý đất đai

7850103

A00, A16, B00, D01

90

13,0

15,0

V.

Khối ngành Lâm nghiệp 

22

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00, B00, C00, D01

180

13,0

15,0

23

Lâm học (Lâm nghiệp)

7620201

A00, A16, B00, D01

60

13,0

15,0

24

Lâm sinh

7620205

A00, A16, B00, D01

70

13,0

15,0

VI.

Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin 

25

Công nghệ vật liệu (vật liệu mới)

7510402

A00, C01, D01, D07

50

18,0

-

26

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A16, D01, D96

50

18,0

-

27

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00, A16, B00, D01

60

13,0

15,0

28

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A16, D01, D96

100

13,0

15,0

29

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A16, D01, D96

80

13,0

15,0

30

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00, A16, D01, D96

100

13,0

15,0

31

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00, A16, D01, D96

50

13,0

15,0

32

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00, C01, D01, D07

60

13,0

15,0

  1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ

Điểm thi THPT

Kết quả học tập THPT

1

Chăn nuôi

7620105

A00; B00; C15; D01

50

13,0

15,0

2

Thú y

7640101

80

13,0

15,0

3

Khoa học cây trồng

7620110

50

13,0

15,0

4

Bảo vệ thực vật

7620112

50

13,0

15,0

5

Lâm sinh

7620205

30

13,0

15,0

6

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

70

13,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7540301

A00; A01; C15; D01

40

13,0

15,0

8

Thiết kế nội thất

7210405

40

13,0

15,0

9

Kiến trúc cảnh quan

7580110

30

13,0

15,0

10

Quản lý đất đai

7850103

60

13,0

15,0

11

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00; C15; D01

50

13,0

15,0

12

Quản lí tài nguyên & MT

7850101

50

13,0

15,0

13

Công nghệ sinh học

7420201

40

13,0

15,0

14

Kế toán

7340301

A00; A01; C15; D01

80

13,0

15,0

15

Quản trị kinh doanh

7340101

50

13,0

15,0

16

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7340103

30

13,0

15,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh;  A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; 

B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.

Hồng Hạnh