Điểm chuẩn CĐ Công nghiệp Hưng Yên, CĐ Công nghiệp Nam Định
(Dân trí) - Điểm chuẩn của 2 trường CĐ trên đều lấy từ mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường CĐ Công nghiệp Nam Định dành 1000 chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn NV1 của trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên như sau:
Khối A
ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | |
Học sinh Phổ thông | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Khối D1
ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | |
Học sinh Phổ thông | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Trường CĐ Công nghiệp Nam Định thông báo điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh cao đẳng hệ chính quy năm 2011 như sau:
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho từng nhóm đối tượng, theo từng khu vực của từng ngành học là điểm tổng số của 3 môn thi, không có môn nào bị điểm không (0,0), được quy định tại bảng điểm chuẩn sau:
Mã | Ngành | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 | |||||||||||
KV3 | KV2 | KV2 NT | KV1 | ||||||||||
HSPT | ƯT2 | ƯT1 | HSPT | ƯT2 | ƯT1 | HSPT | ƯT2 | ƯT1 | HSPT | ƯT2 | ƯT1 | ||
01 | Kế toán | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
02 | Công nghệ KT Điện tử, truyền thông | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
03 | Tin học Ứng dụng | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
04 | Công nghệ May | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
05 | Công nghệ KT Cơ khí | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
06 | Công nghệ KT Điện, điện tử | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
07 | Quản trị kinh doanh | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
08 | Công nghệ Hàn | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
09 | Công nghệ KT Cơ điện tử | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
10 | Công nghệ KT Nhiệt (điện lạnh) | 10 | 9 | 8 | 9.5 | 8.5 | 7.5 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 7.5 | 6.5 |
Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh từ ngày 15/09/2011 theo đơn vị tuyển sinh. Thí sinh sẽ đên nhận giấy báo nhập học tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học trong ngày 09/09/2011. Nơi làm thủ tục nhập học: Trường CĐ Công nghiệp Nam Định - Km6, Quốc lộ 10 hướng Nam Định đi Ninh Bình (xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định).
Các ngành xét tuyển NV2:
Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành đào tạo | Khối | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
01 | Kế toán; gồm các chuyên ngành: + Kế toán doanh nghiệp + Kế toán thương mại, dịch vụ + Kế toán Ngân hàng | A,D1 | 10 | 200 |
02 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông; gồm các chuyên ngành: + Điện tử công nghiệp + Điện tử viễn thông + Điện tử tự động | A | 10 | 130 |
03 | Tin học ứng dụng | A | 10 | 100 |
04 | Công nghệ May | A | 10 | 70 |
05 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A | 10 | 150 |
06 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử; gồm các chuyên ngành: + Điện công nghiệp + Đo lường và điều khiển + Thiết bị điện, điện tử | A | 10 | 130 |
07 | Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh thương mại + Quản trị tài chính + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing | A,D1 | 10 | 70 |
08 | Công nghệ Hàn (Kết cấu thép) | A | 10 | 50 |
09 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A | 10 | 50 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) | A | 10 | 50 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Từ ngày 25/8 đến hết ngày 15/9/2011.
Hồng Hạnh