Thí sinh 22 huyện nghèo Tây Nam Bộ được xét tuyển thẳng vào ĐH Cần Thơ

(Dân trí) - Thí sinh 22 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ được xét tuyển thẳng vào học một trong các ngành của Trường ĐH Cần Thơ.

Theo đó, thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2014 thuộc 22 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ được xét tuyển thẳng vào học bậc đại học hệ chính quy.

Các tỉnh gồm Long An có 6 huyện: Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Đức Huệ, Thạnh Hóa và Tân Thạnh; tỉnh Đồng Tháp có 2 huyện, thị: Hồng Ngự, Tân Hồng và TX Hồng Ngự; tỉnh An Giang có 5 huyện, thị, thành: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn, TX Tân Châu và TP Châu Đốc.

Tỉnh Kiên Giang có 4 huyện, thị: Giang Thành, Kiên Hải, Phú Quốc và TX Hà Tiên; tỉnh Hậu Giang có 1 huyện: Long Mỹ; tỉnh Bạc Liêu có 1 huyện: Phước Long; tỉnh Tiền Giang có 1 huyện: Tân Phú Đông; tỉnh Trà Vinh có 1 huyện: Trà Cú.

Cụ thể các ngành được xét tuyển thẳng vào ĐH Cần Thơ năm 2014:

Số TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

đào tạo

Bổ sung kiến thức

Khoa học tự nhiên

Khoa học xã hội -nhân văn

1         

Việt Nam học

52220113

 

X

2         

Ngôn ngữ Anh

52220201

 

X

3         

Ngôn ngữ Pháp 

52220203

 

X

4         

Triết học

52220301

 

X

5         

Văn học

52220330

 

X

6         

Kinh tế 

52310101

X

 

7         

Chính trị học

52310201

 

X

8         

Thông tin học

52320201

 

X

9         

Quản trị kinh doanh  

52340101

X

 

10     

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

X

 

11     

Marketing

52340115

X

 

12     

Kinh doanh quốc tế

52340120

X

 

13     

Kinh doanh thương mại

52340121

X

 

14     

Tài chính - Ngân hàng

52340201

X

 

15     

Kế toán

52340301

X

 

16     

Kiểm toán

52340302

X

 

17     

Luật

52380101

 

X

18     

Sinh học  

52420101

X

 

19     

Công nghệ sinh học

52420201

X

 

20     

Sinh học ứng dụng

52420203

X

 

21     

Hóa học

52440112

X

 

22     

Khoa học môi trường

52440301

X

 

23     

Khoa học đất

52440306

X

 

24     

Toán ứng dụng

52460112

X

 

25     

Khoa học máy tính

52480101

X

 

26     

Truyền thông và mạng máy tính 

52480102

X

 

27     

Kỹ thuật phần mềm

52480103

X

 

28     

Hệ thống thông tin

52480104

X

 

29     

Công nghệ thông tin

52480201

X

 

30     

Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

X

 

31     

Quản lý công nghiệp

52510601

X

 

32     

Kỹ thuật cơ khí

52520103

X

 

33     

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

X

 

34     

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

X

 

35     

Kỹ thuật điện tử, truyền thông  

52520207

X

 

36     

Kỹ thuật máy tính

52520214

X

 

37     

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

X

 

38     

Kỹ thuật môi trường

52520320

X

 

39     

Vật lý kỹ thuật

52520401

X

 

40     

Công nghệ thực phẩm

52540101

X

 

41     

Công nghệ chế biến thủy sản

52540105

X

 

42     

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

X

 

43     

Kỹ thuật tài nguyên nước

52580212

X

 

44     

Chăn nuôi 

52620105

X

 

45     

Nông học

52620109

X

 

46     

Khoa học cây trồng

52620110

X

 

47     

Bảo vệ thực vật

52620112

X

 

48     

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

X

 

49     

Kinh tế nông nghiệp

52620115

X

 

50     

Phát triển nông thôn

52620116

X

 

51     

Lâm sinh

52620205

X

 

52     

Nuôi trồng thủy sản

52620301

X

 

53     

Bệnh học thủy sản

52620302

X

 

54     

Quản lý nguồn lợi thủy sản 

52620305

X

 

55     

Thú y

52640101

X

 

56     

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

X

 

57     

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

52850102

X

 

58     

Quản lý đất đai

52850103

X

 

Huỳnh Hải