Điểm chuẩn ĐH Tài chính-Marketing, Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
(Dân trí) - Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, trường ĐH Tài chính - Marketing và ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 của Trường Đại học Tài chính – Marketing như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 | ||||
Bậc Đại học | Bậc Cao đẳng | Bậc Đại học | Bậc Cao đẳng | ||||
Khối | Khối D1 | Khối A | Khối D1 | ||||
1. | Quản trị kinh doanh | D340101 | C340101 | 16,5 | 18,5 | 11,0 | 11,0 |
2. | Quản trị khách sạn | D340107 | C340107 | 16,0 | 17,5 | 11,0 | 11,0 |
3. | Bất động sản | D340116 | - | 16,0 | 16,0 | - | - |
4. | Kinh doanh quốc tế | D340120 | - | 16,0 | 19,0 | - | - |
5. | Marketing | D340115 | C340115 | 18,0 | 19,0 | 13,0 | 13,0 |
6. | Tài chính–Ngân hàng | D340201 | C340201 | 16,0 | 17,0 | 13,0 | 13,0 |
7. | Kế toán | D340301 | C340301 | 18,0 | 18,5 | 11,5 | 11,5 |
8. | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | C340405 | 16,0 | 16,0 | 11,0 | 11,0 |
9. | Ngôn ngữ Anh | D220201 | - | - | 19,0 | - | - |
| Tiếng Anh | - | C220201 | - | - | - | 11,0 |
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học trực tiếp cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học và cao đẳng để làm thủ tục nhập học ngày 30 - 31/08/2012 và 01/09/2012.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2:
1.1 Bậc đại học: 280 chỉ tiêu.
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ xét nguyện vọng 2 | Chỉ tiêu | |
Khối A | Khối D1 | ||||
1. | Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | D340116 | 16,0 | 16,0 | 70 |
2. | Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán | D340405 | 16,0 | 16,0 | 50 |
3. | Tài chính - Ngân hàng, chuyên ngành: | D340201 |
|
|
|
| 3.1 Tài chính công | D340201.1 | 17,0 | 17,0 | 80 |
3.2 Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | D340201.2 | 17,0 | 17,0 | 80 |
1.2 Bậc cao đẳng: 120 chỉ tiêu.
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Điểm nhận hồ sơ xét nguyện vọng 2 | Chỉ tiêu | |
Khối A | Khối D1 | |||
1. | Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
| 11,0 | 40 |
2 | Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán | 11,0 | 11,0 | 80 |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian, thủ tục nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 27/08/2012 đến hết ngày 31/08/2012.
Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2012 (không nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2012), lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có). Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp ngay tại trường. Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường Đại học Tài chính - Marketing cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh.
Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển qui định cho từng chuyên ngành đào tạo. Ngày công bố kết quả xét tuyển: 05/09/2012.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 (khối A, A1, B, V&D1) như sau:
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | D510301 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 14,00 | 13,50 |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1) | D510203 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) | D510201 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ thông tin (A/A1) | D480201 | 14,50 | 14,00 |
Công nghệ may (A/A1) | D540204 | 14,50 | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 17,00 | 16,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) | D510303 | 15,50 | 15,00 |
Quản lý công nghiệp (A/A1) | D510601 | 15,00 | 14,50 |
Kế toán (A/A1) | D340301 | 16,00 | 15,50 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối B |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B) | D510406 | 15,000 | 18,00 |
2 | Công nghệ thực phẩm (A/B) | D540101 | 17,50 | 19,50 |
3 | Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 14,00 | 14,00 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang (V) | D210404 | 18,50 |
2 | Sư phạm tiếng Anh (D1) | D140231 | 22,50 |
Ngành Thiết kế thời trang (D210404): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành Sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2. Ngòai việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ cao đẳng của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 (khối A, A1) như sau:
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A và A1 |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 10,00 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 10,00 |
3. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510302 | 10,00 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C510205 | 10,00 |
5. | Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 10,00 |
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo trình độ đại học vào trường như sau:
TT | Ngành đào tạo (khối xét tuyển) | Mã ngành | Điểm XT Khối A/A1 | Chỉ tiêu |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 14,00/13,50 | 50 |
2. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 14,00/13,50 | 20 |
3. | Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 14,00/13,50 | 30 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 15,50/15,00 | 20 |
5. | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 14,00/13,50 | 30 |
6. | Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 14,00/13,50 | 20 |
7. | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 17,00/16,50 | 20 |
8. | Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 14,00/13,50 | 20 |
9. | Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 14,00/14,00 | 20 |
10. | Cộng |
|
| 230 |
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo trình độ cao đẳng như sau:
TT | Ngành đào tạo (khối xét tuyển) | Mã ngành | Điểm XT | Chỉ tiêu |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 10,00/10,00 | 50 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 10,00/10,00 | 40 |
3. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510302 | 10,00/10,00 | 45 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C510205 | 10,00/10,00 | 35 |
5. | Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 10,00/10,00 | 50 |
6. | Cộng |
|
| 220 |
Điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển (15.000 VNĐ) tại phòng đào tạo trường ĐHSPKT Tp.HCM hoặc qua đường chuyển phát nhanh của bưu điện.
Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/8/2012 đến hết 24h00 ngày 25/8/2012. Thông báo kết quả: ngày 28/8/2012 (Thí sinh xem kết quả xét truyển trên website trường)
Lưu ý: Trường không thực hiện việc rút hồ sơ và lệ phí trong thời gian xét tuyển.
Hồng Hạnh