TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10

Sáng 7/7, Sở GD-ĐT TPHCM vừa thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT. Trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai có điểm chuẩn NV1 cao nhất: 40,75.

Ngày 10/7, các trường bắt đầu làm thủ tục nhập học. 

 

* Điểm chuẩn của các trường chuyên:

1. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong:

Lớp chuyên

Chỉ tiêu

NV1

 

NV2

 

Anh

25

36,50

36,50

Đia

25

30,50

31,00

Hoá

25

40,00

40,00

25

39,00

39,00

Nga

25

30,00

30,00

Sinh

25

30,25

30,50

Sử

25

28,50

28,50

Tin

25

32,50

32,50

Toán

25

42,00

43,00

Trung

25

30,00

30,00

Văn

25

34,00

34,00

2. Trường THPT Trần Đại Nghĩa:

Lớp chuyên

Chỉ tiêu

NV1

 

NV2

 

Anh

35

35,25

35,50

Hoá

35

35,00

35,75

35

32,25

32,75

Toán

35

38,00

38,50

Văn

35

30,25

31,50

3. Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền:

Lớp chuyên

Chỉ tiêu

NV1

 

NV2

 

Anh

30

28,50

28,50

Hoá

25

34,75

35,00

25

30,50

31,00

Sinh

15

26,50

26,50

Toán

20

35,50

35,50

Văn

15

31,25,

31,75

4. Trường THPT Gia Định:

Lớp chuyên

 

Chỉ tiêu

 

NV1

NV2

Hoá

30

32,50

33,50

30

25,50

27,00

Điểm vào các lớp 10 không chuyên tại Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong ở NV3,4 là 19,75; THPT chuyên Trần Đại Nghĩa NV3 là 18,75; NV4 là 19.

* Điểm chuẩn của các trường THPT:

 

Tên trường

Điểm chuẩn

NV1

NV2

NV3

NV4

BC Ten Lơ Man

 

 

22.50

23.75

BC Lương Thế Vinh

 

 

24.75

25.00

BC Marie Curie

 

 

29.00

29.75

BC Nguyễn Thị Diệu

 

 

25.00

26.25

BC Trần Khai Nguyên

 

 

26.50

27.50

BC Trần Hữu Trang

 

 

18.50

20.00

BC Nam Sài Gòn

 

 

17.50

17.50

BC Nguyễn An Ninh

 

 

18.00

19.00

BC Diên Hồng

 

 

19.00

20.25

BC Sương Nguyệt Ánh

 

 

20.25

20.75

BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

21.50

22.50

BC Hoàng Hoa Thám

 

 

26.50

27.50

BC Nguyễn Trung Trực

 

 

19.20

20.50

BC Hàn Thuyên

 

 

16.25

17.75

PH/THPT BC Lý Tự Trọng

 

 

24.00

24.50

BC Nguyễn Thái Bình

 

 

23.00

23.00

Trưng Vương

36.00

36.25

 

 

Bùi Thị Xuân

39.25

40.00

 

 

Năng Khiếu TDTT

27.50

28.75

24.25

25.50

Giồng Ông Tố

22.00

22.00

18.50

19.50

Thủ Thiêm

14.25

14.25

14.00

14.00

Lê Quý Đôn

37.00

37.75

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

40.75

40.75

37.00

37.50

PH/THPT Lê Thị Hồng Gấm

32.50

32.50

27.75

28.25

Nguyễn Trãi

32.50

33.00

28.00

28.25

Nguyễn Hữu Thọ

28.75

29.75

25.00

25.50

Hùng Vương

36.50

37.75

33.50

35.25

TH Thực Hành ĐHSP

40.25

40.25

35.75

36.25

Mạc Đĩnh Chi

34.50

36.50

28.00

28.50

Bình Phú

29.50

31.00

 

 

Lê Thánh Tôn

25.50

26.75

 

 

Ngô Quyền

24.00

25.25

21.50

22.50

Tân Phong

20.75

21.25

19.75

21.00

Lương Văn Can

30.25

30.75

22.25

22.75

Ngô Gia Tự

21.75

22.75

21.00

21.75

Tạ Quang Bửu

23.50

24.75

 

 

Chuyên TDTT Nguyễn Thị Định

23.25

23.50

20.75

21.25

Nguyện Huệ

22.00

22.75

 

 

Phước Long

23.50

23.75

23.25

23.25

Long Trường

14.00

14.00

 

 

Nguyễn Khuyến

34.50

35.00

31.75

32.25

Nguyễn Du

36.00

36.75

32.50

33.00

Nguyễn Hiền

33.50

34.00

31.00

32.00

Võ Trường Toản

26.00

26.00

 

 

Trường Chinh

26.75

27.25

24.50

24.50

Thạnh Lộc

21.75

22.00

18.75

18.75

Thanh Đa

28.75

29.50

27.25

28.00

Võ Thị Sáu

37.00

38.00

31.50

33.50

Gia Định

37.50

39.00

33.75

33.75

Phan Đăng Lưu

33.25

34.50

30.25

32.00

Gò Vấp

34.25

35.00

 

 

Nguyễn Công Trứ

38.00

39.50

30.75

31.00

Trần Hưng Đạo

33.00

33.25

29.75

31.00

Phú Nhuận

37.00

38.25

33.50

34.25

Nguyễn Chí Thanh

31.50

33.00

30.00

30.50

Nguyễn Thượng Hiền

40.50

40.50

 

 

Nguyễn Hữu Huân

37.25

37.50

26.50

27.50

Thủ Đức

32.00

32.50

 

 

Tam Phú

27.00

27.50

 

 

Hiệp Bình

20.00

21.75

 

 

Nguyễn Hữu Cầu

35.25

35.75

18.00

18.00

Lý Thường Kiệt

32.00

33.00

19.50

19.75

Bà Điểm

26.75

27.00

21.75

22.00

Nguyễn Văn Cừ

22.25

22.25

19.50

20.00

Nguyễn Hữu Tiến

21.00

21.00

18.75

18.75

Long Thới

14.00

14.00

 

 

Tân Bình

29.50

31.00

 

 

Trần Phú

35.25

36.75

30.25

32.00

An Lạc

24.00

24.75

20.00

21.00

 

Theo Đoan Trúc
Vietnamnet